tang_ban2000
25-05-2008, 10:45 PM
Kể từ hôm nay 2 ngày mình sẽ post 1 bài về những từ mới trong giáo trình GaiDai
mong mọi người ủng hộ nha.
nếu ai không đọc được chữ hán thì PM để mình còn sửa.
bài 1
りんご
nghĩa Việt: từ mới: cách đọc: giải thích bằng tiếng Nhật
tỉnh Aomori: 青森県: あおもりけん: 県の名前 - とうぼく地方 に ある。
tỉnh Nagano: 長野県: ながのけん: 県の名前 - 中部地方 に ある。
đặc sản: 産地: さんち: (米、野菜、果物、お茶)を 作って いる 地方。
ra quả: 実がなる: みがなる: 実ができる。
sâu ăn quả: 害虫がつく:がいちゅがつく: 悪い虫が実のところに来て実を 食べる。
phòng trừ: 防ぐ: ふせぐ:悪い物 が来ない ように する。
đội cho: かふせたり =「 に」「を」 かふせる。
thuốc trừ sâu:農薬: のうやく : 農業で 、害虫や病気 を 防ぐ ために う薬。
rưới lên: かけたり = 「に」「を」 かける
chăm sóc: 世話: せわ: ( 人や 動物や植物 ) を 守ったり 、育てたりする ために いろいろ な こと
を
すること。
chủng loại: 種類: しゅるい: 同 じ物 や にている物のグラーフ。
cuối: 終わり: おわり: 秋の終わりでな ければ、食べられない。
hái,thu lượm: とれた = とれる: 田や畑 で 米 、野菜、果物などができて、育てた 人 にとられる。また、海や川から魚が とられて 人 の物になる。
chất đầy: 詰められ:「に、を」つめられ: いっぱい に 入れる。
hàng hóa lớn: 貨物: かもつ: 列車 や 船で運ぶ、大きな荷物。
tàu chuyên trở:貨物列車:かもつれっしゃ:荷 物 を 運ぶための列車。
xe tải: トラック: 荷 物 を 運ぶための大きな自動車。
xếp hành lý: 積まれて:「に、を」つまれて:(荷 物 など を)のせる。
cửa hàng hoa quả:果物屋:くだものや: 果物を売る店。
cửa hàng rau quả:八百屋:やおや: 野菜や果物を売る店。
trước cửa hàng: 店先: みせさき: 店の前の方。
được xếp: 並べられる:「に、を」 ならべられる :りんごが並ぶ。
tôi không làm sao mất được các dấu hỏi trong đoạn trên. ai có cách nào chỉ rùm tui nhé, tui sẽ sửa lại. hi. giờ tui phải học tiếp đây.
à...nếu thấy có dấu hỏi mọi người click vào "TRÍCH" bên dưới là sẽ đọc được
mong mọi người ủng hộ nha.
nếu ai không đọc được chữ hán thì PM để mình còn sửa.
bài 1
りんご
nghĩa Việt: từ mới: cách đọc: giải thích bằng tiếng Nhật
tỉnh Aomori: 青森県: あおもりけん: 県の名前 - とうぼく地方 に ある。
tỉnh Nagano: 長野県: ながのけん: 県の名前 - 中部地方 に ある。
đặc sản: 産地: さんち: (米、野菜、果物、お茶)を 作って いる 地方。
ra quả: 実がなる: みがなる: 実ができる。
sâu ăn quả: 害虫がつく:がいちゅがつく: 悪い虫が実のところに来て実を 食べる。
phòng trừ: 防ぐ: ふせぐ:悪い物 が来ない ように する。
đội cho: かふせたり =「 に」「を」 かふせる。
thuốc trừ sâu:農薬: のうやく : 農業で 、害虫や病気 を 防ぐ ために う薬。
rưới lên: かけたり = 「に」「を」 かける
chăm sóc: 世話: せわ: ( 人や 動物や植物 ) を 守ったり 、育てたりする ために いろいろ な こと
を
すること。
chủng loại: 種類: しゅるい: 同 じ物 や にている物のグラーフ。
cuối: 終わり: おわり: 秋の終わりでな ければ、食べられない。
hái,thu lượm: とれた = とれる: 田や畑 で 米 、野菜、果物などができて、育てた 人 にとられる。また、海や川から魚が とられて 人 の物になる。
chất đầy: 詰められ:「に、を」つめられ: いっぱい に 入れる。
hàng hóa lớn: 貨物: かもつ: 列車 や 船で運ぶ、大きな荷物。
tàu chuyên trở:貨物列車:かもつれっしゃ:荷 物 を 運ぶための列車。
xe tải: トラック: 荷 物 を 運ぶための大きな自動車。
xếp hành lý: 積まれて:「に、を」つまれて:(荷 物 など を)のせる。
cửa hàng hoa quả:果物屋:くだものや: 果物を売る店。
cửa hàng rau quả:八百屋:やおや: 野菜や果物を売る店。
trước cửa hàng: 店先: みせさき: 店の前の方。
được xếp: 並べられる:「に、を」 ならべられる :りんごが並ぶ。
tôi không làm sao mất được các dấu hỏi trong đoạn trên. ai có cách nào chỉ rùm tui nhé, tui sẽ sửa lại. hi. giờ tui phải học tiếp đây.
à...nếu thấy có dấu hỏi mọi người click vào "TRÍCH" bên dưới là sẽ đọc được