PDA

View Full Version : Tiếng Nhật qua phim truyền hình - ドラマで日本語 - Osen (10 話)



Sayuri_chan
18-04-2010, 08:40 PM
Khi xem phim, có nhiều những từ không giống với tụi mình được học. Tất nhiên các bạn subber đã dịch phim giùm tụi mình rồi, xem, nghe và hiểu ngay. Nhưng có khi nào bạn tự hỏi từ tiếng Nhật tương ứng của nó là gì như Say không nhỉ?
Một trong những bộ phim yêu thích của Say là phim Osen, nên Say sẽ bắt đầu chủ đề tiếng Nhật qua phim ảnh bằng từ vựng trong phim đó nha ;))

Osen - 1話の語彙

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là...
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ
4. ~っす → ~です: là...
5. 老舗(しにせ) → 昔から続いている店: cửa hàng có từ lâu đời
6. 料亭(りょうてい) → 日本料理の店: nhà hàng (kiểu Nhật)
7. 女将(おかみ) → 旅館や料亭の女主人: Bà chủ nhà hàng hoặc quán trọ kiểu Nhật.
8. 板前(いたまえ) → 日本料理の料理人: Đầu bếp
9. 板長(いたちょう) → 一番偉い板前: Người đầu bếp giỏi nhất
10. 二番板(にばんいた) → 二番目に偉い板前: Người đầu bếp giỏi thứ 2.

11. 追い回し(おいまわし) → 雑用係:

12. 板場(いたば) → 台所: Bếp núc, nhà bếp
13. 仲居(なかい) → 接客係: Cô hầu bàn
14. 仲居頭(なかいがしら) → 一番偉い仲居: Trưởng phục vụ bàn

15. 面取り(めんとり) → 角を取ること:
16. 隠し包丁(かくしぼうちょう)  → 火を通す目的などで包丁を入れるこ と :

17. 腸(はらわた) → 内臓(ないぞう): Ruột
18. リヤカー → 人や自転車で荷物を運ぶための車: Xe kéo

19. 信楽焼き(しがらきやき) → 焼き物の1つ:

20. 合点(がってん) → 了解(りょうかい): Nắm rõ
21. 初心(うぶ) → 生まれたままの純粋さ: ý định ban đầu
22. 思想(しそう) → 生き方についての考え: Suy nghĩ về cách sống
23. 賄い料理(まかないりょうり) → 従業員用の料理: Đồ ăn của nhân viên

24. 割り下(わりした) → 出し汁を調理したもの:

25. 割烹着(かっぽうぎ) → エプロン: Cái tạp dề
26. レシピ→ 料理の作り方(recipe): Cách nấu ăn

Các từ 11, 15, 16 và 24 thì Say chưa hiểu nghĩa, nhờ các cao thủ tiếng Nhật chỉ giúp nhé :)

Sayuri_chan
19-04-2010, 11:30 PM
Tiếp tục với topic này nha :) Mong nhận được sự ủng hộ của các bạn :aha:

27. 手前味噌(てまえみそ)     → 自分のことをほめること: Tự khen mình
28. 仕分ける(しわける)      → 整理する: Sắp xếp các mặt hàng để bày biện
29. 金物(かなもの)        → 金属の物: Đồ ngũ kim, đồ vật bằng kim loại
30. 扱き使う(こきつかう)     → 激しく使う: Sử dụng với cường độ mạnh (?)
31. 按排(あんばい)        → 具合(ぐあい): Trạng thái, tình trạng (?)
32. お茶っ葉(おちゃっぱ)     → お茶の葉: Lá trà
33. 大女将(おおおかみ)      → 先代の女将: Bà chủ trước đây
34. 目利き(めきき)        → 物の価値を評価できる人: Người có khả năng đánh giá giá trị của đồ vật
35. 物になる(ものになる)     → 活躍できるようになる: Trở nên nhanh nhẹn, linh lợi
36. 頬(ほ)っぺたが落ちる     → おいしい: Ngon lành, ngon miệng, ngon
37. 虫食い(むしくい)       → 虫に食べられた物: Bị sâu đục, bị mọt ăn
38. 不精(ぶしょう)        → 怠ける(なまける)こと: Lười biếng, uể oải, chậm chạp, chậm trễ
39. 樽(たる)           → 木でできた入れ物: Thùng gỗ
40. 小腹(こばら)がすく      → 少しお腹がすく: Hơi đói bụng
41. 選る(よる)          → 選ぶ: Tuyển, lựa
42. 野暮(やぼ)          → 人情を理解していないこと: không tinh tế; không tế nhị
43. 糀(こうじ)          → 酒や味噌を作る時の菌(きん): Men (?) dùng để làm rượu và Miso
44. 部外者(ぶがいしゃ)      → 無関係な人: Người ngoài cuộc, người không cùng nghề
45. 五分五分(ごぶごぶ)      → 2つの差がないこと: giữ lại, trói buộc, buộc
46. 鰹節(かつおぶし)       → 魚から作った調味料: Gia vị được làm từ cá.

47. 一番出汁(いちばんだし)    → 最初に取った出汁:

48. 鮮度(せんど)         → 新鮮さの度合い: độ tươi; độ tươi mới
49. 持て成す(もてなす)      → 接待する: Tiếp đãi; chiêu đãi, đối đãi
50. 草鞋(わらじ)         → 草でできた靴: Giày cỏ
51. へたれ            → 根性がない人: Người không gan dạ,
52. 空焚き(からだき)       → 鍋などに水も入れない状態でたくこ と : Đun xoong, nồi, chảo mà không cho nước

Sayuri_chan
20-04-2010, 09:47 PM
Nếu bạn đã xem tập 3 của Osen thì hẳn không thể quên được câu chuyện về cách hành xử giữa người với người, xen lẫn trong hương vị ngọt ngào của món Tororo truyền thống.

53. 幟(のぼり)          → 旗(はた): Cờ hiệu
54. 名店(めいてん)        → 有名な店: Cửa hàng nổi tiếng
55. おみゃあ           → お前、君: Cậu; bạn; mày
57. 格(かく)           → レベル: Hạng, mức độ, trình độ
58. 首を突っ込む         → 関わる: Liên quan, tham dự; chui cổ vào
59. 女子(おなご)         → 女の人: Con gái; cô thiếu nữ, nữ nhi
60. 締め(しめ)          → 最後の料理: Món ăn cuối cùng
61. 飯事(ままごと)        → 遊び: playing house, trò chơi, trò tiêu khiển. - sự chơi bời (?)
62. 風潮(ふうちょう)       → 時代によって変わる傾向(けいこう): Trào lưu; khuynh hướng; xu hướng
63. 弟弟子(おとうとでし)     → 後輩: Hậu bối; người vào sau; hậu sinh
64. 意地っ張り(いじっぱり)    → 自分の考えを変えない人: Bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó bảo; ngoan cố
65. とろろ            → いもを使った料理: Món ăn được làm từ khoai đã được nạo
66. 看板料理(かんばんりょうり)  → その店を代表する料理: Món ăn bảng hiệu

A_mai
20-04-2010, 10:12 PM
ui, cái này hay qua', chắc phải copy về
...từ từ ngâm cứu
ủng hộ bạn post những tập típ theo:drink1:

snowdog
24-04-2010, 01:47 AM
Toàn danh từ nhỉ :D . Học qua phm cũng hay nhưng hay quên lắm :D . Tốt nhất học 1 chút căn bản mina no nihongo rùi ta mới lao vào ngâm cứu , hị hị :">

Sayuri_chan
25-04-2010, 08:54 PM
Bạn có bao giờ nghĩ đến việc Isshouan sẽ có 1 chi nhánh thứ hai chưa nhỉ? ... Eizaki nhà ta đợt này lại cứ quan tâm thắc mắc tại sao ở Isshoan lại không bao giờ phục vụ món lẩu sukiyaki? Và anh chàng cũng mơ mộng về việc được thăng tiến tại chi nhánh hai (nếu có) của Isshoan!!! Liệu Osen sẽ quyết định thế nào, và người con gái thông minh ấy sẽ đưa ra câu giải đáp thế nào cho Eizaki "ngốc xít" của chúng ta nhé...

67. 息つく暇(いきつくひま)    → 少しの休み時間: Nghỉ xả hơi 1 lát
68. ぼやく            → ぐちを言う: phàn nàn, than phiền, càu nhàu, than thở
69. 安泰(あんたい)        → 安全で心配がないこと: Yên ổn

70. 鍋奉行(なべぶぎょう)     → 鍋料理を仕切る人:

71. 木っ端(こっぱ)        → 価値のない物や人: Người hoặc đồ vật không có giá trị
72. 空気を読む(くうきをよむ)   → その場の雰囲気を把握する: Hiểu được bầu không khí ở địa điểm đó.
73. 出店(しゅってん)       → 新しい店を開くこと: Mở cửa hàng chi nhánh
74. 出直す(でなおす)       → 再訪問、再出発: Đến 1 lần nữa.
75. コンセプト          → 概念(concept): Quan niệm, ý tưởng
76. メリット           → 利点(merit): Có lợi, ưu điểm
77. くどい            → 話がしつこい、味が濃い: lắm lời, nhũng nhiễu, lằng nhằng / vị đậm

78. 差し(さし)          → 1対1で向かい合う状態:

79. 心付け(こころづけ)      → 感謝の物やお金: tiền chè lá (thưởng cho người phục vụ bàn ở các tiệm ăn)
80. 頃合(ころあい)        → ちょうど良い時期: Thời gian vừa phải
81. 土鍋(どなべ)         → 陶器(とうき)の鍋: Nồi đất
82. 厚揚げ(あつあげ)       → 豆腐(とうふ)を揚(あ)げた料理: Đậu hũ chiên
83. 水菜(みずな)         → 野菜の1つ: Rau mizuna

Mizuna là loại rau này nè
http://blogimg.goo.ne.jp/user_image/10/28/e93fcb9ed167475bd9939fbb1c2a3ac8.jpg

Từ 70 & 78 lại nhờ các bạn dịch giúp cho thoát nghĩa hộ Say nhé.
Mà những phần nghĩa tiếng Việt, Say mới hiểu tương đối nên viết ra như vậy, có lẽ sẽ có trường hợp chưa sát nghĩa thì các bạn feedback(FB) lại để Say sửa nhé. 4649 m(_ _)m

Sayuri_chan
27-04-2010, 10:45 PM
84. 道理(どうり)         → そうあるべきこと: Đạo lý, lẽ phải.
85. 土台(どだい)         → 建物の一番下の部分: Nền móng, nền tảng, cơ sở.
86. 梁(はり)           → 建物の柱と柱をつなぐ部分: Cột, dầm, đòn cân bằng, con lắc
87. 敷居(しきい)         → 部屋の境目の木、ドアの下の木: Ngưỡng cửa
88. 仕立てる(したてる)      → 服などを作る: Thợ may, may, làm nghề thợ may.
89. リフォーム          → 作り直すこと(reform): Sự sửa lại quần áo cũ bị lỗi mốt hay bị rách, sự sửa sang lại nhà cửa; sự xây lại nhà cửa
90. ばらす            → ばらばらにする: Phơi ra, phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
91. がちんこ           → 真剣勝負(しんけんしょうぶ): Tiếng đóng sầm; tiếng rập mạnh (?)
92. ぴんとくる          → 直感(ちょっかん)で感じる: Nhận biết qua trực giác
93. 取り壊す(とりこわす)     → 建物を壊す: Phá huỷ; đánh đổ
94. 下請け(したうけ)       → ある会社の仕事を引き受ける会社: Hợp đồng phụ
95. 御品書き(おしながき)     → メニュー: Thực đơn
96. 御造り(おつくり)       → 刺身(さしみ): Món sashimi (gỏi cá)
97. 堪能(たんのう)        → 十分満足すること: Cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
98. 欺く(あざむく)        → 騙す(だます): Lừa đảo; lừa; lừa gạt
99. 差し出がましい        → 余計なことに口を出す: lăng xăng, cơm nhà vác tù và hàng tổng
100. びた一文           → たった1円: không một đồng xu dính túi

Sayuri_chan
28-04-2010, 10:43 PM
101. 急須(きゅうす)        → お茶をいれる道具: Bình trà
102. 仲人(なこうど)        → お見合い相手を紹介する人: Người làm mối
103. 気張る(きばる)        → がんばる: Cố gắng; nỗ lực
104. お暇(おいとま)        → 帰ること: Sự trở về
105. 並大抵(なみたいてい)     → 普通: Thông thường, bình thường, tầm thường
106. 無粋(ぶすい)         → 人情を理解していないこと: thiếu trang nhã, không thanh nhã (?)

107. 筋トレ(きんとれ)       → 筋力トレーニング:

108. 真っ当(まっとう)       → まとも: chính diện
109. 己(おのれ)          → 自分自身: Bản thân
110. 嗜む(たしなむ)        → 好んでする: Thích
111. 大生(だいなま)        → 大きなジョッキの生ビール: Cốc to dùng để uống bia hơi
112. いても立ってもいられない   → じっとしていられない: Không thể ngồi yên được
113. へえ             → はい(職人言葉): Vâng, dạ
114. 境地(きょうち)        → 修行を積んだ心の状態: tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả (?)
115. 憂さ(うさ)          → 不満: Bất mãn
116. 繋(つなぎ)          → 物と物とをつなげる物: Vật dùng để nối 2 đồ vật với nhau
117. 強ち(あながち)        → 必ずしも: không phải bao giờ; không nhất thiết, chưa hẳn thế

bé sa
29-04-2010, 02:02 AM
Hihi, e bon chen 1 số từ ^^ Có cái ko có từ tương đương trong tiếng Việt thì mình giải thích ra thôi ss ạ :D


11. 追い回し(おいまわし) → 雑用係: là tên gọi nghề nghiệp dành cho những người mới vào làm tại các nhà hàng để học làm đầu bếp (tham khảo tại đây (http://www.hakuoh.co.jp/presidentblog/dt/2005/04/post_440.php))
15. 面取り(めんとり) → 角を取ること: gọt góc của các loại củ quả, để cho các cạnh của nó tròn tròn
16. 隠し包丁(かくしぼうちょう)  → 火を通す目的などで包丁を入れるこ と : dùng dao khía trên bề mặt củ cải, thịt ... để khi đun không quá nhừ, quá nát, mà dễ ăn nữa (thường người ta khía hình chữ thập)
19. 信楽焼き(しがらきやき) → 焼き物の1つ: là 1 loại nồi gốm, sứ dùng để rán, áp chảo đồ ăn
24. 割り下(わりした) → 出し汁を調理したもの: 1 loại nước sốt hỗn hợp của Nhật (bao gồm đường, dấm ngọt mirin, dashi...) thường được sử dụng trong món sukiyaki
47. 一番出汁(いちばんだし)    → 最初に取った出汁: nước dùng, nước cốt (dashi) đợt đầu (chưa qua đun lại)
70. 鍋奉行(なべぶぎょう)     → 鍋料理を仕切る人: người trông chừng nồi lúc đang đun, hoặc là người trông chừng để cho thêm đồ ăn vào các nồi lẩu (trong các nhà hàng lẩu chẳng hạn ... )
78. 差し(さし)          → 1対1で向かい合う状態: mặt đối mặt, giữa (2 người,...)
107. 筋トレ(きんとれ)       → 筋力トレーニング: tập luyện để làm săn chắc cơ bắp (tập tạ, thể hình ...)

Sayuri_chan
04-05-2010, 08:57 AM
^
iu bé Sa quá là iu ấy :x, giải thích rất dễ hiểu :)
Say lại có động lực để post tiếp :p

118. 味噌蔵(みそくら)       → 味噌を保管する蔵: Hầm chứa Miso
119. 妖怪(ようかい)        → a monster: Quái vật, yêu quái
120. 生首(なまくび)        → 切られた頭: Đầu mới bị chặt
121. 発酵(はっこう)        → 酒・味噌・チーズなどの微生物が分 した物: Lên men
122. 漬ける(つける)        → 野菜などを味噌に入れる料理方法: Muối (dưa, cà)
123. 顔貸せ(かおかせ)       → 来い: Đến đây
124. 海苔(のり)          → laver: Tảo tía (1 loại rong biển ăn được)
125. 蒟蒻(こんにゃく)       → paste made from the arum root: Thạch (?)
126. お漬物(おつけもの)      → 味噌などに野菜などを入れた物: Dưa muối
127. 白身(しろみ)         → 身が白い魚: Thịt trắng (gà, thỏ, bê, lợn)
128. 青魚(あおざかな)       → 背が青い魚: Cá lưng xanh
129. 看板(かんばん)を汚す(けがす) → 名を汚す: Bôi nhọ danh tiếng
130. 鳩が豆鉄砲喰らう(はとがまめでっぽ くらう) → 驚いて目を丸くする様子: Mắt tròn xoe vì ngạc nhiên
131. とりなす           → 悪い関係を修復する: Làm trung gian để điều đình, hoà giải, dàn xếp
132. 言いそびれる         → 言う機会を逃(のが)す: Bỏ lỡ cơ hội để nói
133. 剣幕(けんまく)        → 怒ったような態度: Thái độ đe dọa (?)
134. しょぼい           → さえない: Làm bẩn, làm nhơ (?)
135. 下克上(げこくじょう)     → 下の人が上の人を倒して立場を奪う と: Cấp dưới thống trị cấp trên (?)
136. 精魂(せいこん)込めて     → 心を込めて: Hết lòng

Sayuri_chan
07-05-2010, 12:31 AM
137. べっぴんさん         → 美人: Người đẹp
138. 同窓会(どうそうかい)     → 同じ学校の卒業生が集まる会: Họp lớp
139. 行儀(ぎょうぎ)        → manner: Cách cư xử
140. 神輿(みこし)         → お祭りで使う神様の乗り物: Kiệu rước thần (dùng trong lễ hội) (?)
141. 藁(わら)           → 稲(いね)などの茎(くき)を乾かした物: Rơm rạ (thân cây lúa sau khi tuốt hết thóc và đem phơi khô)
142. 献立(こんだて)        → メニュー(menu): Thực đơn
143. 常連(じょうれん)       → 長年そのお店に通っている客: Khách hàng năm của cửa hàng
144. 一時(いっとき)        → 一時的(いちじてき): Tạm thời
145. 薪(まき)           → 燃料に使う木: Củi (ở vùng nông thôn sử dụng cành cây khô để nấu nướng, gọi là củi)
146. くべる            → 燃やすために薪などを入れる: Cho củi vào để đun
147. 香ばしい(こうばしい)     → 匂いが良い: Có mùi thơm
148. 天下一品(てんかいっぴん)   → 世界で一番の物: Vật liệu tốt nhất thế giới
149. 風味(ふうみ)         → 味: mùi vị; hương vị
150. 一俵(いっぴょう)       → お米を入れた袋を数える単位: Đầy bao, bao (đơn vị đếm túi sau khi đã cho gạo vào)

Sayuri_chan
12-05-2010, 02:16 AM
151. 鰹節(かつおぶし)       → 鰹(かつお)を煮て、乾かした物: Cá ngừ khô
http://image.blog.livedoor.jp/katsuobusi/imgs/6/4/64779523.JPG

152. 本枯節(ほんかれぶし)     → 鰹節の1つ: Honkarebushi là cách gọi loại cá ngừ được cho lên mốc và phơi khô nhiều lần.
http://www.rakuten.co.jp/kamasho/img1015280249.jpeg

153. 荒節(あらぶし)        → 鰹節の1つ: Sau khi cá ngừ sau khi làm sạch, được nấu chín trong khoảng 1 giờ thì được đem hun khói cho khô cứng lại. Sản phẩm lúc này chưa được lên mốc, và được gọi là Arabushi.
http://www.daiyan.jp/arabushi1.jpg

154. 食通(しょくつう)       → おいしい食べ物に詳しい人: Người sành ăn.
155. 面目ない(めんぼくない)    → お恥ずかしい: Xấu hổ
156. やっとこさ          → ようやく: Tóm lược, khái quát
157. 黴(かび)           → 菌の1つ: 1 loại nấm mốc.
158. 天日(てんぴ)         → 日光: Ánh sáng mặt trời.
159. 競売(きょうばい)       → 最高の金額をつけた人に売る方法、au ction: Bán đấu giá

160. 泣き寝入り(なきねいり)    → 相手の仕打ちに対して何もできずに 諦 めること (không dịch thoát nghĩa được, hic)

161. 墓参り(はかまいり)      → 先祖のお墓に行って掃除やお祈りを す ること: Tảo mộ
162. 給仕(きゅうじ)        → お客のそばで食事の世話をする人: Người phục vụ bữa ăn bên cạnh khách hàng
163. 鉋(かんな)          → 木などの表面を削る道具: Cái bào
164. かく             → 鰹節を削る: Chỉ việc bào cá ngừ khô
165. 暖簾(のれん)         → 店の信用: Danh tiếng của cửa hàng

Sayuri_chan
13-05-2010, 01:17 AM
166. 土佐(とさ)          → 現在の高知県(こうちけん): Địa danh Tosa (là tỉnh Kochi ngày nay)
167. 漁師(りょうし)        → 魚をとる仕事: ngư dân
168. しゃぶる           → 口に入れてなめる: Mút, ngậm, hút
169. きも             → ポイント: điểm, mỏm nhọn (?)
170. 詰まる所(つまるところ)    → 結局(けっきょく): Kết cục, cuối cùng
171. 業突く(ごうつく)       → 欲が深い: Tham (?)
172. 絶滅危惧種(ぜつめつきぐしゅ) → 絶滅の危険が高い動物: Động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao (loài nguy cấp)
173. 瑞々しい(みずみずしい)    → 新鮮(しんせん)な: Trẻ trung và sôi nổi, tươi, mới.
174. 楽団(がくだん)        → 音楽を演奏する団体: Dàn nhạc, ban nhạc
175. 本望(ほんもう)        → 本来の望み: ấp ủ tham vọng
176. 表参道(おもてさんどう)    → 通りの1つ: 1 đường phố
177. 金太郎飴(きんたろうあめ)   → どこを切っても同じ顔の絵が出る飴: Loại kẹo ngậm mà cắt ở vị trí nào cũng nhìn thấy hình của cùng 1 gương mặt.
178. ご時勢(ごじせい)       → 時代の流れ: Dòng chảy của thời đại (thời thế)


Cuối cùng thì bạn Say cũng đã hoàn thành việc giới thiệu từ vựng của 10 tập phim Osen. Có lẽ còn nhiều từ mà Say chưa đưa ra nghĩa tiếng Việt thật sát và nuột nà như trong phim thì cũng mong các bạn thông cảm và tham khảo nghĩa tiếng Nhật giài thích bên cạnh giúp Say.
これからも宜しくお願いします。

meoutn
20-01-2011, 11:36 AM
勉強になりました。
ありがとうございます。
http://www.samu-language.com/vn.html

banhchuoi
21-01-2011, 11:39 AM
mình rất thích topic này của bạn. Mong bạn sẽ tiếp tục duy trì topic này nhé. Thanks!!!! ^^

ntvhai
21-01-2011, 11:53 AM
cách học tiếng Nhật mới!

aoisora88
04-02-2011, 06:35 PM
sugoi,...thanks bạn nhìu lắm..để xem lại phim này luyện nghe