PDA

View Full Version : Phân biệt 勉強する, 学ぶ, 習う



caocuong_jpvn
03-06-2010, 10:26 AM
Giúp mình phân biệt cụ thể và chính xác sự giống và khác giữa: 勉強する。学ぶ。習う。

どうも

xaula
03-06-2010, 11:52 AM
Giúp mình phân biệt cụ thể và chính xác sự giống và khác giữa: 勉強する。学ぶ。習う。

どうも

勉強する。学ぶ. 学習 = thì xaula nghĩ là gần như giống nhau và có thể sử dụng trong việc học ở trường lớp, học hành
Tuy nhiên 勉強する nó được sử dụng rộng rãi hơn với ý nghĩa : học hỏi ( ví dụ như học hỏi kinh nghiệm, học hỏi những kiến thức về cuộc sống, công việc....)
Còn

習う (hán tự: TẬP): thì không dùng trong học môn học như hai từ trên, mà nó dùng trong việc : luyện tập (ví dụ luyện tập võ thuật, hoa đạo, kiếm đạo....)

Lắng nghe ý kiến khác từ các bậc cao nhân !

Sayuri_chan
03-06-2010, 01:54 PM
Giúp mình phân biệt cụ thể và chính xác sự giống và khác giữa: 勉強する。学ぶ。習う。

どうも

習う (Narau)・・・Học do được người khác dạy. Đòi hỏi phải có sự hiện diện của người dạy.
Ví dụ: 水泳はだれに習いましたか? Bạn học bơi lội từ ai vậy?

学ぶ・・・ Học để tiếp thu kỹ năng và kiến thức. 学ぶ cũng có nghĩa là tìm hiểu, học hỏi, học tập, nghiên cứu. Nếu không có sự hiện diện của người dạy thì vẫn có thể tự học được.
Ví dụ: 彼女は大学で日本語を学んだ. Cô ấy đã học tiếng Nhật tại trường đại học.

勉強・・・ Học tập, nghiên cứu về học vấn, kỹ năng. Cần phải có sự nỗ lực của bản thân. 勉強する thì không chỉ dùng theo nghĩa học tập như thông thường, mà ngay cả các thương gia cũng sử dụng 「勉強させていただきます」 khi giảm giá.
Ví dụ: 彼らは教科書を理解して試験に合格 す るために英語を勉強する。Họ học tiếng Anh để có thể hiểu được giáo trình và vượt qua kì thi.


Khuyến mãi thêm từ 学習 nữa nhé :)
1. Học tập, nghiên cứu về học vấn, kỹ năng. Cần có sự hướng dẫn của 1 ai đó, hoặc là học từ xã hội.
 2. Học tập có hệ thống, có kế hoạch ở nhà trường.
 3. Loài động vật (bao gồm cả con người) sau khi sinh ra, thông qua kinh nghiệm để tiếp thu kiến thức cũng như thái độ・hành vi để thích ứng với môi trường. Bao gồm cả sự hiểu biết về những điều không mong muốn như là sợ hãi, kinh nghiệm của sự sợ hãi, chán ghét. (tức là có không thích cũng phải học thôi :D)
学習 cũng được sử dụng để nói về việc học được từ những hành động và thất bại hàng ngày.
Ví dụ: 学習したことを実際職場で生かした い と考えております: Muốn áp dụng những gì đã học vào thực tế.


Còn tại sao lại như thế thì chúng ta phải học hỏi thêm nhiều nữa cơ. Lắng nghe ý kiến của các bạn khác :)