PDA

View Full Version : Phân biệt "shiru" và "wakaru"



Bọ cạp
12-04-2011, 01:56 PM
Bạn ơi cho mình hỏi sự khác nhau giữa "shiru" với "wakaru".
Cảm ơn.

Sayuri_chan
12-04-2011, 02:24 PM
Bạn ơi cho mình hỏi sự khác nhau giữa "shiru" với "wakaru".
Cảm ơn.

Bạn tham khảo trang này nhé, nó phân biệt rất rõ ràng cụ thể sự khác nhau giữa "shiru - biết" và "wakaru - hiểu"

http://homepage3.nifty.com/recipe_okiba/nifongo/027.htm (http://homepage3.nifty.com/recipe_okiba/nifongo/027.htm)

1. "Shiru"
1.1. Thu thập thông tin, kinh nghiệm và kiến ​​thức
1.2. Hiểu
1.3. Quyền sở hữu thông tin, kinh nghiệm và kiến ​​thức
1.4. Để nhớ
Ví dụ tương ứng cho 4 trường hợp



1. その時に、ことばの意味を/彼のこ を/酒の味を知った。(知識/情報 経験の獲得)

2. 一を聞いて十を知る。(理解する)

3. 方程式のときかたを/試合の勝敗を 人生の悲惨さを知っている。(知識 情報/経験の所有)

4. 君の名前を(彼の電話番号を)知っ いる。(記憶として保持)


2. "Wakaru"
2.1. Để hiểu được thực tế của sự vật
2.2. Để làm rõ tình hình
2.3. Chứng minh
2.4. Phán đoán
2.5. Xác định

Ví dụ


1. 違いが/日本語が/人の心のわかる だ。 話せばわかる。(事柄の実態の理解

2. 辞書を引けばわかる。 癌発生のメカニズムがわかる。(実 の解明)

3. 事故の原因が/彼におこられた理由 わかった。(判明)

4. 行くかどうかわからない。(判断)

5. 暗くてどこに何があるかわからない あの人なら本物か偽物かわかるはず 。(識別)


Còn 1 sự khác biệt rõ nét nhất mà bạn thấy đó là cách sử dụng "shiru" và "wakaru" khi hỏi.
Với "shiru" thì có 1 cách hỏi dạng "Shitte imasu ka" là duy nhất, và chỉ trả lời "Hai, shitte imasu" hoặc "iie, shirimasen"
Còn "wakaru" thì mình có thể hỏi là "wakarimasu ka" hoặc "wakatte imasu ka" đều được.
Với câu hỏi "wakarimasu ka" thì trả lời là "Hai, wakarimasu" hoặc "iie, wakarimasen"
Còn với câu hỏi "wakatte imasu ka" thì trả lời là "hai, wakatte imasu" hoặc "iie, wakatte imasen"


Tóm lại, với "shiru" thì từ những cái mình biết của sự vật, sự việc, thì nó sẽ được lưu giữ lại như kiến thức của mình.
Còn với "wakaru" thì mình lý giải và hiểu được bản chất của sự vật, sự việc.

Bạn cố gắng đọc thêm bản tham khảo bằng tiếng Nhật ở link trên để hiểu hơn nhé ^^