PDA

View Full Version : [Từ vựng] Đã bảo là người ta giận...



Sayuri_chan
05-08-2012, 03:22 PM
Người Nhật thì cũng như người Việt thôi. Cũng có những lúc dỗi hờn, trách móc.
Nhưng nói như thế nào để người ta biết là mình đang trách người ta?

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite?: Tại sao chứ?

2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo: Đồ lắm chuyện

3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

4. Imaha sonna hanashi sunena yo: Cậu nói làm tớ bực lắm nhá.

5. Nande sonna ni kibi shiino: Cậu làm gì mà nóng vậy?

6. Shiranai: Làm sao mình biết được cơ chứ?

7. Sonna koto made shita no: Thế mà cậu cũng làm cho được.

8. Nanto iutai doda: Thái độ của cậu đó à?

9. Kimi no you niwa nara nai: Chẳng có ai như cậu cả.

10. Enryo shinaide / Nanto osshai mashita ka?: Cậu nói cái gì?

Sayuri_chan
05-08-2012, 03:24 PM
11. Kikitaku nai: Tớ không muốn nghe cậu nói nữa...

12. Shitsurei nayatsuda: Đồ bất lịch sự.

13. Gokai dayo: Cậu hiểu lầm rồi.

14. Baka: Ngu ngốc, ngớ ngẩn, tệ hại
Trong bài Kakegae no nai uta có câu: Toki no nagare wa isogu baka ride (Chính tôi đã nói với bạn những lời thật tệ).

15. Hidoi: Thật kinh khủng.
- Hidoi sugi: tệ quá (dùng cho mình thì dễ thương lắm..)
- Kimi wa boku ni hidoi sugi ... (em gây cho anh nhiều chuyện quá ...)

16. Warui ne: Tệ hai.

17. Daremo ga souiu yo: Ai nói không?

18. Anata wa oshabe rida: Đồ bép xép

19. Hinikuwo iwanaide: Đừng có chế giễu tớ.

20. Hottoite! ほっといて: để tôi yên

Sayuri_chan
05-08-2012, 03:28 PM
21. Yokeina osewa! / kankeinai deshou? よけいなお世話! /関係ないでしょう?: không phải việc của anh

22. Putsu putsu iwanai de! / monkubakkari iunayo! プツプツ言わないで!/ 文句ばっかり言うなよ!: đừng có phàn nàn nữa!

23. Mou akita もう飽きた: chán lắm rồi

24. ochitsuite 落ち着て: bình tĩnh nào

25. nani temee? 何てめえ?: mày nghĩ mày là ai?

26. Nanni sore: cái gì đây??

27. Siran (siranai): không biết.

28. Monku iuna: phàn nàn hoài nha..

29. Kankei nai wa: không liên quan tui nha ...

30. Chotto: gì ?(hơi phiền phức rùi đó nha)