PDA

View Full Version : [Từ vựng] Học tên nguyên liệu thức ăn trong tiếng Nhật



Sayuri_chan
12-08-2012, 04:13 AM
Học tiếng Nhật ở trường, vốn từ vựng về thức ăn rất là nghèo nàn, do sách giáo khoa không nêu nhiều. Rùi đi làm thì toàn học từ vựng về cơ khí, máy móc. Vì thế mà khi đi siêu thị mua đồ, toàn nhìn những loại mà mình biết rùi mới mua. Sau đó Say luôn giữ lại hóa đơn để lần mò học từ mới. Bữa nay giới thiệu với các bạn bộ sưu tập :p

I- Trái cây (果物)



Trái cây

Cách viết

Cách đọc



1. Quả chuối
バナナ
Banana


2. Quả nho
ぶどう
Budou


3. Nho khô
干しぶどう
Hoshi budou


4. Quả sơri
チェリー
Cherii (Cherry)


5. Quả dâu tây
いちご
Ichigo


6. Quả hồng
柿 (かき)
Kaki


7. Quả cam
オレンジ
Orenji (Orange)


8. Quả quýt
みかん  
Mikan


9. Quả đào 
桃 <もも>
Momo


10. Quả lê
梨 <なし>
Nashi


11. Quả dứa (thơm)
パイナップル 
Painappuru (pineapple)


12. Quả đu đủ
パパイア
Papaya


13. Quả táo
りんご
Ringo


14. Quả dưa hấu
西瓜 <スイカ>
Suika


15. Cây mía
砂糖黍 <サトウキビ>
Satoukibi


16. Quả bưởi
ザボン   
Zabon


17. Quả bơ
アボカド
Abokado (avocado)


18. Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam)

https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSqj4UeXPnfs1ms0veH6eqvEaICN4B9q 1zahqOknz4fqqpEn5tp (https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSqj4UeXPnfs1ms0veH6eqvEaICN4B9q 1zahqOknz4fqqpEn5tp)


ライム
Raimu


19. Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng)
https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSVGBrHe5tihn4wd7DJKvcEDuOO9b0UX uAXKUVfH6ktDB75ZSLw (https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSVGBrHe5tihn4wd7DJKvcEDuOO9b0UX uAXKUVfH6ktDB75ZSLw)


レモン
Remon (lemon)


20. Quả ổi
グアバ
Guaba (guava)

ngongocmai
12-08-2012, 09:39 AM
Cảm ơn Sayuri san, các bài viết của bạn rất hay và bổ ích. Cho mình đóng góp một số từ katakana về trái cây nhé.


Trái cây

Cách viết

Cách đọc



Quả nho
グレープ
Gureepu (grape)


Nho khô
レーズン
Reezun (raisin)


Quả táo
アップル
Appuru (apple)


Quả lê
ペア
Pea (pear)


Quả dâu tây
ストロベリー
Sutoroberii (strawberry)


Quả kiwi
キウイ
Kiui


Quả xoài
マンゴー
Mangoo (mango)


Quả sầu riêng
ドリアン
Dorian (durian)


Quả olive
オリーブ
Oriibu


Quả mận
プラム
Puramu (plum)


Quả đào
ピーチ
Piichi (peach)


Quả xuân đào
ネクタリン
Nekutarin (nectarine)


Quả dừa
ココナッツ
Kokonattsu (coconuts)


Quả chanh dây
パッションフルーツ
Passhonfuruutsu (passion fruit)


Quả măng cụt
マンゴスチン
Mangosuchin (mangosteen)


Quả khế
スターフルーツ
Sutaafuruutsu (star fruit)


Quả chôm chôm
ランプータン
Ranpuutan (rambutan)


Quả mơ
アプリコット
Apurikotto (apricot)


Cam naven (cam ngọt không hạt)
ネーブルオレンジ/ ネーブル
Neepuruorenji/ Neeburu (navel orange)


Quả thanh yên
シトロン
Sitoron (citron)

Sayuri_chan
12-08-2012, 10:03 AM
Trái cây

Cách viết

Cách đọc



21. Quả vú sữa

ミルクフルーツ
Miruku furuutsu (Milk fruit)


22. Mãng cầu ta (quả na)
https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQMKdbj6JX8XXZY2FJHgnf5oxyYN7Y3E X2ti6Mi1qFI5WeGtFUh (https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQMKdbj6JX8XXZY2FJHgnf5oxyYN7Y3E X2ti6Mi1qFI5WeGtFUh)

シュガーアップル
Shugaa appuru (sugar apple)


23. Mãng cầu xiêm

https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSjLan-fu7-quN2IG0ccvNiQQA_UgV9KFj4W1TiC3QvKU5QH-ulAg (https://encrypted-tbn3.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSjLan-fu7-quN2IG0ccvNiQQA_UgV9KFj4W1TiC3QvKU5QH-ulAg)                

カスタードアップル
Kusutaa appuru (Custas apple)


24. Quả dâu tằm

くわの実
Kuwa no mi


25. Anh đào

さくらんぼ 
Sakuranbo


26. Quả lựu

ざくろ
Zakuro


27. Quả mít

ジャックフルーツ
Jakku furuutsu (Jack fruit)


28. Quả me                            

タマリンド
Tamurindo (tamarind)


29. Quả thanh long

ドラゴンフルーツ
Doragon furuutsu (dragon fruit)


30. Quả mận

すもも
Sumomo


31. Dưa gang

メロン
Meron (Muskmelon)


32. Quả nhãn

ロンガン
Rongan


33. Quả vải

ライチー
Raichii (lychee)


34. Quả hồng xiêm

サブチェ
Sabuche (Sabochea)

Sayuri_chan
14-08-2012, 10:08 AM
Các bạn có bổ sung thêm về chủ đề hoa quả thì post cho Say và mọi người cùng học nha.
Ngày hôm nay, Say giới thiệu với các bạn những từ vựng liên quan đến gia vị nhé ^^
Khi nói chuyện với người Nhật về gia vị, bạn nhớ thêm "お (o)" vào trước.

Ví dụ: hỏi xin thêm đường thì gọi là お砂糖 (o-satou) hoặc xin dấm ăn hãy gọi là お酢 (o-su)



Gia vị
Cách viết
Cách đọc


1. Bơ

バター
Bataa (butter)


2. Bơ thực vật
マーガリン
Maagarin (margarine)


3. Dầu ăn
3.1. 食用油 (しょくようゆ)
3.2. 油 (あぶら)

3.1. Shokuyouyu
3.2. Abura


4. Dầu phộng
ピーナッツ油
Piinattsu-yu (peanut oil)


5. Dầu mè
ごま油
Goma-yu


6. Dầu bắp
とうもろこし油
Toumorokoshi-yu


7. Dầu salad
サラダ油
Sarada-yu (Salad oil)


8. Hạt tiêu
胡椒 (こしょう)
Koshou


9. Dấm ăn
酢 (す)
Su (đọc là "sự" nhé)


10. Đường
砂糖 (さとう)
Satou


11. Mật ong
蜂蜜 (はちみつ)
Hachimitsu


12. Muối
塩 (しお)
Shio


13. Nước tương
醤油 (しょうゆ)
Shouyu


14. Ớt
唐辛子 (とうがらし)
Tougarashi


15. Ớt hiểm
小唐辛子 (しょうとうがらし)
Shou tougarashi


16. Ớt tươi
生唐辛子 (なまとうがらし)
Nama touragashi


17. Ớt khô
乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし)
Kansou touragashii

Sayuri_chan
15-08-2012, 12:00 AM
Tiếp tục chương trình học tập đêm khuya các bạn nhé ;)



Tên gọi

Cách viết

Cách đọc



18. Thuốc muối

膨らし粉(ふくらしこな)

Fukurashi-kona



19. Phèn chua

みょうばん

Myouban



20. Gừng

生姜(しょうが)

Shouga



21. Tỏi

大蒜(にんにく)

Ninniku



22. Hành tây

たまねぎ

Tamanegi
(Tama là ngọc, negi là hành)



23. Quế

シナモン

Shinamon (Cinnamon)



24. Mù tạt

わさび

Wasabi



25. Bột càry

カレー粉 (カレーこな)

Karee kona (Curry kona)



26. Bột mì

麦粉(むぎこな)
Mugi kona



27. Bột sắn, bột năng

片栗粉(かたくりこな)

Katakuri kona
(Tinh bột của củ sắn (củ mì))



28. Vừng (Mè)

胡麻(ごま)

Goma



29. Vừng trắng (Mè trắng)

白胡麻(しろごま)
Shiro goma



30. Vừng đen (Mè đen)

黒胡麻(くろごま)
Kuro goma



31. Hạt điều

カシューナッツ

Kashuunattsu (Cashew-nut)



32. Đỗ (Đậu)

豆(まめ)
Mame



33. Đỗ xanh (Đậu xanh)

青豆(あおまめ)
Aomame



34. Đỗ đỏ (Đậu đỏ)

あずき
Azuki



35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

大豆(おおまめ)
Oomame



36. Ngô (Bắp)

とうもろこし
Toumorokoshi

Hải Phong
15-08-2012, 07:10 PM
35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

大豆(おおまめ)
Oomame



==> Thường người ta gọi là daizu, mình chưa nghe thấy ai gọi là oomame cả. :D

PS: Có tên các loại rau k bạn?

Sayuri_chan
16-08-2012, 12:05 AM
35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

大豆(おおまめ)
Oomame



==> Thường người ta gọi là daizu, mình chưa nghe thấy ai gọi là oomame cả. :D

PS: Có tên các loại rau k bạn?

hi hi, từ này có nhiều cách đọc lắm :)
Cách thông dụng và phổ biến nhất là daizu (だいず)

Ngoài ra còn có cách đọc là おおまめ(oomame) như Say đã nêu.
Rùi thì đọc là おおまみゅ (oomamyu), おおまみ(oomami), おおまにゅ(oomanyu)

* Tên các loại rau tớ sẽ bổ sung, cho tớ thêm chút thời gian nhé ;;)

hopeful_colour
16-08-2012, 12:43 AM
say giỏi thật, học mọi lúc mọi nơi. Mình chắc thuộc được tên tầm 10 món ăn, dăm loại hoa quả, của nhật là hết đát quá.

Cảm ơn bạn đã luôn chăm chỉ update từ vựng cho mọi người. Dù không học đc hết những từ trong danh sách nhưng nhờ đó mình cũng biết thêm được khá nhiều từ :19-hug:

ncxcn
16-08-2012, 04:50 PM
cám ơn bạn nhiều, trước cũng có coi chương trình nấu ăn trên NHK, hình như là Your Japanese Kitchen, cơ mà dùng tiếng ánh chứ không phải tiếng Nhật, nên ko bổ sung được vốn từ gì hết hehe.

Cơ mà đồ Nhật cái chi cũng xinh :)

Sayuri_chan
17-08-2012, 02:23 AM
Có 1 lần bác manager đưa đi siêu thị mua đồ, có nói cho Say tên của 1 số loại rau củ.
Tất nhiên là đâu phải lúc nào cũng mang theo sổ tay để memo đâu, nên lại về nhà dò hóa đơn tiếp :p



Tên gọi

Cách viết

Cách đọc



1. Đậu Cove
https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSXDrUTkuwrjw-o_N9e9fNOiVceccTGYecBFGKXxeE0yXVUypTI (https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcSXDrUTkuwrjw-o_N9e9fNOiVceccTGYecBFGKXxeE0yXVUypTI)


インゲン

Ingen (Kidney Beans)



2. Dưa leo

きゅうり

Kyuuri



3. Măng

竹の子

Take-no-ko



4. Nấm rơm

キノコ

Kinoko



5. Nấm đông cô

しいたけ

Shiitake



6. Nấm mèo

きくらげ

Kikurage



7. Hành tây
7.1. Hành lá

玉ねぎ
長ねぎ

Tamanegi
Naganegi



8. Giá đỗ

もやし

Moyashi



9. Mướp

へちま

Hechima



10. Mướp đắng

ゴーヤ

Gouya (Bitter Gurd)



11. Đậu bắp

オクラ

Okura



12. Măng tây

アスパラガス

Asuparagasu (Asparagas)



13. Ngó sen

ハスの根

Hasu-no-ne



14. Củ sen

レンコン

Renkon



15. Hạt sen

ハスの実

Hasu-no-mi

Sayuri_chan
17-08-2012, 11:14 PM
Tiếp tục món rau củ ngày mưa các bạn nhé ;)



Tên gọi

Cách viết

Cách đọc



16. Súp lơ
https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcS5aJdcsIWJgcIpHUf3c5yfWC5Pz3kLV 8uy3ICgTArdLdLLt2hlRQ (https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcS5aJdcsIWJgcIpHUf3c5yfWC5Pz3kLV 8uy3ICgTArdLdLLt2hlRQ)

カリフラワー

Karifurawaa (Cauliflower)



17. Đậu Hà Lan
https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcTBcd8phXOGZ-zLc2Bo_45wFPte5cFLgmQ_A9cvQJGUDayejBqjhA (https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcTBcd8phXOGZ-zLc2Bo_45wFPte5cFLgmQ_A9cvQJGUDayejBqjhA)

グリーンピース

Guriin piisu (greenpeace)



18. Đậu phộng

ピーナッツ

Piinattsu (Peanuts)



19. Đậu hột

豆 (まめ)

Mame



20. Cà chua

トマト

Tomato



21. Cà tím
https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQllie1Eslkpkvjs5KTfpNOdsPALCzVU gRYRiX6zaECaXgpKMvQ (https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQllie1Eslkpkvjs5KTfpNOdsPALCzVU gRYRiX6zaECaXgpKMvQ)

なす

Nasu



22. Củ cải

大根 (だいこん)

Daikon



23. Cà rốt

人参 (にんじん)

Ninjin



24. Củ cải tây
https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQi5FSYkBDbzbI8gp7sGCb6db65mYcuM bW6SLsjQYnWuuOodtI5 (https://encrypted-tbn1.google.com/images?q=tbn:ANd9GcQi5FSYkBDbzbI8gp7sGCb6db65mYcuM bW6SLsjQYnWuuOodtI5)


かぶ

Kabu


25. Khoai lang

サツマイモ

Satsuma-imo



26. Khoai tây

ジャガイモ

Jaga-imo



27. Khoai sọ

タロイモ

Taro-imo



28. Khoai mỡ trắng

とろろいも

Tororo-imo



29. Bí

南瓜 (かぼちゃ)

Kabocha



30. Bí rổ
https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcS7hKLZD86uSPKKegT0d1GByG9J8kDu8 WvZLLuxNxvRLUIARuVgWw (https://encrypted-tbn2.google.com/images?q=tbn:ANd9GcS7hKLZD86uSPKKegT0d1GByG9J8kDu8 WvZLLuxNxvRLUIARuVgWw)

スクワッシュ

Sukuwasshu (Turban Squash)

Cecillia
20-09-2012, 02:40 AM
Mình có biết tí chút về các loại rau, cho mình share với nhé. Mình là ma mới nên chưa biết up ảnh và làm bảng. Có gì bổ sung giúp mình với.
Rau cải Nhật ホウレン草 hourensou
Rau muống 空心菜 kuushinsai
Rau cải chíp 青梗菜 Chingensai
Rau cần 水菜 Mizuna
Rau cải thảo 白菜 Hakusai
Rau cải bắp キャベツ Kyabetsu
Rau xà lách レタス Retasu
Nấm thông 松茸 Matsutake
Nấm kim châm えのき Enoki
Nấm đùi gà えりんぎ Eringi
Mộc nhĩ 木耳 Kikurage
Nấm hương 椎茸 Shiitake