PDA

View Full Version : [Học tiếng nhật qua nhạc] Tsubasa wo kudasai - Xin hãy cho tôi đôi cánh



cavang_chan
09-08-2013, 12:41 AM
Mình mới mở trang FB học tiếng Nhật: https://www.facebook.com/TiengNhat15phut

:hi: Mong là sẽ giúp mọi người học tốt



翼(つばさ)をください
Tsubasa wo kudasai
Xin hãy cho tôi đôi cánh

RRdqylc0FBk

Ca sĩ: Hayashibara Megumi
Dịch và sub bởi Đại Tá Cá Vàng (ilovekazehikaru)

________________________________________
Nhìn thì dài chứ có vài câu hát đi hát lại à [○・`Д´・○] hát rất dễ nghe


翼(つばさ)をください

1.いま私(わたし)の願(ねが)いごと
かなうならば翼(つばさ)がほしい
Ima watashi no negaigoto ga
kanau naraba Tsubasa ga hoshii

Nếu giờ điều tôi ước có thể thành hiện thực,
Tôi sẽ muốn có một đôi cánh.
この背中(せなか)に鳥(とり)のように
白(しろ)い翼(つばさ)つけてください
Kono senaka ni tori no you ni
Shiroi tsubasa tsukete kudasai

Xin cho tôi mang đôi cánh trắng
Trên lưng như những chú chim.

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi

悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
行(ゆ)きたい
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase
Yukitai

Hướng về bầu trời tự do, không còn phiền muộn
Tôi muốn vỗ đôi cánh
Ra đi.

2.子(こ)どものとき夢(ゆめ)みたこ
Kodomo no toki yumemita koto
Những điều tôi đã mơ thuở nhỏ

今(いま)も同(おな)じ夢(ゆめ)に見(み) ている
Ima mo onaji yume ni mite iru
Nay tôi cũng đang mơ những giấc mơ như thế.

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi
悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase

Hướng về bầu trời tự do, không còn phiền muộn
Tôi vỗ cánh

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi

悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase

về hướng bầu trời tự do, không còn muộn phiền.
Tôi vỗ cánh

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi

悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
行(ゆ)きたい
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase
Yukitai

về hướng bầu trời tự do, không còn muộn phiền.
Tôi vỗ cánh
Ra đi.

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi.

悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase

về hướng bầu trời tự do, không còn muộn phiền.
Tôi vỗ cánh.

この大空(おおぞら)に翼(つばさ)をひ げ
飛(と)んで行(い)きたいよ
Kono oozora ni tsubasa wo hiroge
Tonde ikitai yo

Trên bầu trời mênh mông này, tôi muốn giang rộng đôi cánh
Vút bay đi.
悲(かな)しみのない自由(じゆう)な空( そら)へ
翼(つばさ)はためかせ
行(ゆ)きたい
Kanashimi no nai jiyuu na sora he
Tsubasa hatamekase
Yukitai

về hướng bầu trời tự do, không còn muộn phiền.
Tôi vỗ cánh
Ra đi.

________________________________
#### Từ vựng: ####


いまima bây giờ
私 - わたし watashi tôi (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/私)
願い - ねがい sự mong ước,ước muốn (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/願)
かなうkanau đáp ứng, thoả mãn (tính từ naな)
翼 - つばさ tsubasa đôi cánh (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/翼)
ほしい hoshii muốn có gì đó (tính từ i い)
背中 - せなか senaka cái lưng (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/背中)
鳥 - とりtori con chim (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/鳥)
白い - しろい shiroi màu trắng (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/白)
つける- tsukeru gắn vào, dán vào, đắp (thuốc), trét (bơ, mứt)
大空 - おおぞら oozora thiên đường (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
Tuy nhiên cũng có nghĩa dạng từ ghép 大 - おおきooki sự to lớn với 空 - そら sora bầu trời
=> 大空 bầu trời rộng lớn
(cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/大空)
ひろげる hirogeru giang rộng, trải ra, mở ra (mở báo ..v…v..)
飛ぶ -とぶ tofu bay, nhảy (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/飛)
行き - いき iki hoặc ゆきyuki sự ra đi (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/行)
悲しみ - かなしみ kanashime sự phiền muộn, đau khổ (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/悲)
自由 - じゆうjiyuu sự tự do, thoải mái (tính từ naな) (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/自由)
はためかせ hatamekase tung bay, hướng về
子 - こども: trẻ em, đứa bé (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/%E8%87%AA%E7%94%B1)
夢 - ゆめ: giấc mơ (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/%E5%AD%90)
同 おなじ: không thay đổi (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/%E5%90%8C)
見 みている: nhìn thấy, quan sát (cách viết kanji: http://tangorin.com/kanji/%E8%A6%8B)

_______________________________________
#### Ngữ pháp ####

-*- Muốn làm gì


V + たいです
V + taidesu.

& Không muốn làm gì

V + たくないです.
V + takunaidesu.

Ví dụ:
飛(と)んで行(い)きたい.
Ton de ikitai .
muốn bay đi.
(nghe: http://tinyurl.com/lbv3lzv)
行(ゆ)きたい.
Yuki tai. - ikitai
muốn ra đi.
(nghe: http://tinyurl.com/nyyezmp)
私(わたし)はえいが を みたいです.
Watashi wa eiga wo mitaidesu.
Tôi muốn đi xem phim.
(nghe: http://tinyurl.com/ldg9b7r)
あなたは コーヒーが のみたいで か。
Bạn muốn uống cà phê không?
(nghe: http://tinyurl.com/mpqekr2)
はい、わたしは コーヒーが のみ いです
Hai,Watashi wa kouhii ga nomitaidesu.
Vâng,Tôi muốn uống cà phê.
(nghe: http://tinyurl.com/kxhf63b)
私(わたし)は あそび に いきたくないです.
Tôi không muốn đi chơi.
(nghe:http://tinyurl.com/lkzum6j)
私(わたし)はにほんご と えいご をべんきょう したくないです.
Tôi không muốn học tiếng nhật và tiếng anh.
(nghe: http://tinyurl.com/l7la6of)

-*- muốn có gì đó
N がほしいです
N ga hoshiidesu.

& không muốn có gì đó
N がほしくないです
N ga hoshikunaidesu. Do ほしい hoshii là tình từ i い nên chữ i い biến đổi thành ku く.

Ví dụ:
翼(つばさ)がほしい
Tsubasa ga hoshii
Muốn có đôi cánh.
(nghe: http://tinyurl.com/k8ycxgf)
私(わたし)は Ipad が ほしいです.
Watashi wa Ipad ga hoshiidesu.
Tôi muốn có Ipad.
私(わたし)は こいびと が ほしくない です.
Watashi wa koibito ga hoshikunai desu.
Tôi không muốn người yêu.
(nghe: http://tinyurl.com/meh8el8)

-*- nếu thì (sao đó)
もし …. すれば
Moshi …. sureba
Có thể rút gọn còn chữ れば reba người ta cũng hiểu là nói nếu thì

Ví dụ:
いま私(わたし)の願(ねが)いごとがか うな らば 翼(つばさ)がほしい
Ima watashi no negaigoto ga kanau na raba Tsubasa ga hoshii
Nếu giờ điều tôi ước có thể thành hiện thực, Tôi sẽ muốn có một đôi cánh
(nghe: http://tinyurl.com/md2vdj4)
(Do かなう kanau là tính từ na な nên thêm chữ na な trước らば raba)
もしあまが ふれば,きょう は あそびに いきません.
Moshi ame ga fureba, kyou wa asobi ni ikimasen.
Nếu trời mưa, hôm nay tôi sẽ không đi chơi.
(nghe: http://tinyurl.com/mdbq6ce)
もし おかね が あれば, にほん へ りょこうに いきます.
Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch Nhật bản.
(nghe: http://tinyurl.com/kj5xrmb)

-*- Xin phép điều gì đó
N (を) ください.
N (wo) kudasai.

Ví dụ:
この背中(せなか)に鳥(とり)のように (しろ)い翼(つばさ)つけてください.
Kono senaka ni tori no you ni Shiroi tsubasa tsukete kudasai.
Xin cho tôi mang đôi cánh trắng trên lưng như những chú chim.
(nghe: http://tinyurl.com/n76he4y)
きってをください.
Kitte wo kudasai.
Xin hãy cho tôi con tem.
(nghe: http://tinyurl.com/mq3end3)
ちょっと まって ください.
Chotto matte kudasai.
Xin chờ tôi một chút.
(nghe: http://tinyurl.com/l8229zc)
あした きて ください.
Ashita kite kudasai.
Xin hãy đến vào ngày mai.
(nghe: http://tinyurl.com/ll7lbup)

______________________________________
おしもい. oshimoi
^‿^ đã hết bài rồi.

Các bạn thấy học tốt chứ?


٩◔‿◔۶ Hãy tiếp tục theo dõi lần tới nhé.