tham gia với nhé.hi
にもつ: 荷物 : hành lý, đồ đạc
もう 荷物 を 送りますか。
Printable View
tham gia với nhé.hi
にもつ: 荷物 : hành lý, đồ đạc
もう 荷物 を 送りますか。
oh gomen chưa chia động từ
にもつ: 荷物 : hành lý, đồ đạc
もう 荷物 を 送りましたか。
ついご 「 対語 」
ĐỐI NGỮ:
từ trái nghĩa; từ đối
「善」の対語は「悪」 である: Từ trái nghĩa của "Tốt"là"Xấu".
ごがく [語学] ngôn ngữ học
私の専門 は 語学 です。: chuyên môn của tôi là ngôn ngữ học.
クッキー bánh quy
クッキーが好きです. Tôi thích ăn bánh quy
いのり - 「祈り」
日本のために祈る。Pray for Japan!
りょうー 量
私は量に 住んでいます。
歌: bài hát
歌が あまり上手じゃありません。T i hát không giỏi cho lắm^^
たこ焼き:món takoyaki-mực viên nướng
日本へ旅行する時、広島にたこ焼き 食べてみたいです。Khi đi du lịch đến Nhật Bản, tôi muốn thử ăn món takoyaki ở Hiroshima.
(câu này trích trong 1 bài hát mà tớ rất thích)Trích:
奇跡:kỳ tích
手と手をかたく結んだら、小さな奇 が生まれる。
Khi bàn tay nắm chặt vào nhau thì kỳ tích nhỏ sẽ xuất hiện