Ngoài ra còn có các ca khúc do Ritsuko thể hiện riêng lẻ ở các album:
# Với ca sĩ
* 菅原進, Sugawara Susumu)
* 微笑みは愛の中で)
# Anime
* 1月にはChristmas, Tháng 1 là Giáng Sinh?)
* 夜明けの青いソファー)
* 冬のないカレンダー)
* 魔法のプリンセスミンキーモモ, Mahou no princess Minky Momo?)
* 4月の雪, Tuyết tháng 4?)
* Ma Me'moire~さよならはまだ言えない)
* 4月の雪(ア・カペラ・エンディング・ ヴァージョン), Tuyết tháng 4 (acapella version)?)
* いざや夢見る協同組合!, Nào ta cùng mơ!?) (với Chiba Kazuomi (Nhật: 千葉和臣, Chiba Kazuomi?)
* 約束,
* アキハバラ電脳組, Máy tính Akihabara?)
* シンシア・愛する人, Cynthia-người tôi yêu? (Anie version)
* アンドロイド・アナ MAICO 2010, Android Ana MAICO 2010?)
* ゆきえちゃんパニック, Bé Yukie hoảng sợ?)
* ラブひな, Love Hina?)
* 春だもの!, Mùa xuân đến!?)
*はじまりはここから)
* Tình bạn (Friendship)
* サクラサク)
* 君さえいれば)
* なんてステキな)
* 祝福)
* イツマデモドコマデモ)
* フルーツバスケット, Giỏ trái cây?)
* For フルーツバスケット, Dành tặng Fruits Basket?)
* 小さな祈り, Lời nguyện cầu nhỏ?)
* Nhật: 愛すべき明日<「Fruits Basket」 Version>, Ngày mai yêu thương
* セレナーデ, Khúc nhạc chiều êm đềm?)
* 空色, Màu trời?)
* プリンセスチュチュ, Công chúa Tutu?)
* Vẻ yêu kiều sớm mai (Morning Grace)
* 私の愛は小さいけれど, Tình yêu em tuy nhỏ bé...?)
* シスター・プリンセス~リピュア, Em tôi là những nàng công chúa?)
* Cô gái trong tình yêu (A Girl in Love)
* lyric
* 素顔, Gương mặt chân thật?)
* Giấc mơ ngọt ngào (Sweet dream)
* それはあたしの心なの, Đó chính là tấm lòng của em?)
* 笑顔にはかなわない)
* Hồi tưởng (reminiscence)
* Ma thuật (Magie)
* Hãy hạnh phúc (Be happy, please!)
* 春の歓び)
* 守りたい人がいて, Người mà em muốn bảo vệ?)
* いっしょにたべよう)
* Kết nối sự lãng mạn (Romantic Connection)
*十兵衛ちゃん2, Jubeichan 2?)
凪~peace of mind~, sự tĩnh lặng, một phần trong tôi?)
#Television
* 愛、ときどき嘘, Tình yêu, đôi khi là lừa dối?)
* ときめき~Ritz voice~, Badump~Ritz voice?)
* チープラブ, Cheap Love)
* Bóng trăng (Moonshadow)
* 白い影, Cảnh sắc màu trắng?)
* ソリティア(Ritz Voice), Giọt nước mắt lẻ loi~giọng Ritz?)
* ソリティア(Ritz Voice, closer version), Giọt nước mắt lẻ loi~closer version)
#Yamaha Foundation
* ぷっぷる, Xin chào! puple?)
* Chúc ngủ ngon! (Good night!)
Bookmarks