Nguyên văn bởi
caocuong_jpvn
những câu:
-wellcome to viet nam, wellcome to hanoi
- chúc quí khách có một kì nghỉ vui vẻ(tuyệt vời) ở HN.
- chúc quí khách ngon miệng(khi mình đưa đồ ăn cho khách và nói...)
- thưa quí khách, chúng ta đang dần dần tiến đến hòn đảo, phía trước mặt quí khách là hòn đảo nổi tiếng nhất nơi đây.
- chúc quí khách Thượng lộ Bình an (nói khi tiễn nhau tai sân bay chẳng hạn)
còn một số câu nữa nhưng tự nhiên lại quên mất. onegai nha. làm ơn cho mình những câu ma người nhật hay dùng...
thanks
1. Wellcome to viet nam, wellcome to hanoi
ベトナム/ハノイへようこそ (Betonamu/Hanoi e youkoso): Chào mừng quý khách tới thăm Việt Nam / Hà Nội
Hoặc có thể nói lịch sự thì như câu sau
ようこそベトナム/ハノイにいらっしゃいました (Youkoso Betonamu / Hanoi ni irasshaimashita): Chào mừng quý khách tới thăm Việt Nam / Hà Nội
2. Chúc quí khách có một kì nghỉ vui vẻ(tuyệt vời) ở HN.
Hanoiでのホリデーを楽しくお過ごし下 さい。 (Hanoi de no holiday wo tanoshiku osugoshite kudasai)
3. chúc quí khách ngon miệng(khi mình đưa đồ ăn cho khách và nói...)
どうぞお召し上がりください。 (Douzo o meshi agari kudasai)
4. Phía trước mặt quí khách là hòn đảo nổi tiếng nhất nơi đây.
皆様の目の前にあるのはここで一番 有 名な島です。 (minasama no me no mae ni aru no wa koko de ichiban yuumei na shima desu)
5. Chúc quí khách Thượng lộ Bình an (nói khi tiễn nhau tai sân bay chẳng hạn)
さようなら。お元気で。 (Sayounara. Ogenki de)
Lần sau bạn post những câu hỏi như thế này vào topic Hỏi - Đáp - thắc mắc về tiếng Nhật nhé
Bookmarks