神木隆之介 - Kamiki Ryunosuke
Chắc hẳn ai xem film của Ryunosuke cũng đều chê cậu nhóc này quá hom hem ốm yếu, ko có chút nam tính nào cả, nhưng đó cũng bởi từ khi mới sinh ra, Ryunosuke đã phải đối mặt với ranh giới giữa sự sống và cái chết, thậm chí các bác sĩ đã khẳng định khả năng được cứu sống của cậu chỉ là 1%. Khi lên 2 tuổi, mẹ của Ryunosuke đã đưa con trai mình đến trung tâm năng khiếu trẻ em, và đó cũng chính là khởi đầu cho nghiệp diễn xuất của cậu bé 16 tuổi này.
Hồ sơ
- Tên: 神木隆之介
- Tên (romaji): Kamiki Ryunosuke
- Nghề nghiệp: Diễn viên
- Ngày sinh: 1993-May-19 (trùng với SN Bác )
- Nơi sinh: Fujimi, Saitama
- Chòm sao: Taurus (Kim Ngưu)
- Nhóm máu: B
- Chiều cao: 1m58
- Cân nặng: 42kg
- Công ty quản lý: Amuse(http://www.amuse.co.jp/artist/kamiki_ryunosuke/)
Phim truyền hình
- Akahana no Sensei (NTV, 2009)
- Kaze no Garden (Fuji TV, 2008)
- Tantei Gakuen Q (NTV, 2007)
- Dondo Bare (NHK, 2007)
- Ruri no Shima SP (NTV, 2007)
- Tokyo Tower (Fuji TV, 2006)
- Tantei Gakuen Q Special (NTV, 2006)
- Aikurushii (TBS, 2005)
- Yoshitsune (NHK, 2005)
- Renai Shousetsu (WOWOW, 2004)
- Ooku 3 (Fuji TV, 2003)
- Dr. Koto Shinryojo (Fuji TV, 2003, ep5-7)
- Boku no Mahou Tsukai (NTV, 2003, ep2)
- Psycho Doctor (NTV, 2002)
- Tantei Kazoku (NTV, 2002)
- Wedding Planner (Fuji TV, 2002)
- Omiya (NHK, 2002)
- Mukodono! (Fuji TV, 2001)
- Kamen Rider Agito (TV Asahi, 2001)
- Namida wo Fuite (Fuji TV, 2000)
- Kasouken no Onna (TV Asahi, 2000, guest)
- Aoi Tokugawa Sandai (NHK, 2000)
- Quiz (TBS, 2000)
- Good News (TBS, 1999)
Phim điện ảnh
- Hoshi wo Katta hi (2007)
- Little DJ~Chiisana Koi no Monogatari (http://www.little-dj.com/) (2007)
- Tooku no Sora ni Kieta (http://to-ku.gyao.jp/) (2007)
- Dai-Nipponjin (http://www.dainipponjin.com/index.html) (2007)
- Yokai Daisensou (http://yokai-movie.com/index.html) (2005)
- Zoo (http://www.toei-video.co.jp/archive/zoo/) (2005)
- Howl's Moving Castle (2005, voice)
- Survive Style 5+ (http://ss5.goo.ne.jp/index_nof.html) (2004)
- Install (http://www.install-movie.net/) (2004)
- Otousan no Backdrop / Backdrop del mio Papa (http://www.amuse-s-e.co.jp/backdrop/) (2004)
- Bayside Shakedown 2: Save the Rainbow Bridge (2003)
- Rockers (http://www.gaga.ne.jp/rockers/top.html) (2003)
- Sen to Chihiro no Kamikakushi / Spirited Away (2003, voice)
Giải thưởng
- 2006 Japan Academy Awards: Best Newcomer for Yokai Daisensou
(Người dịch: kimduc)
Credit
http://www.amuse.co.jp/artist/kamiki_ryunosuke/
http://wiki.d-addicts.com/Kamiki_Ryunosuke
http://en.wikipedia.org/wiki/Ry%C5%ABnosuke_Kamiki
Bookmarks