>
Trang 1/17 1 2 3 4 5 11 ... cuốicuối
kết quả từ 1 tới 10 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #1
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

    Trong tiếng Nhật, những từ tượng hình và tượng thanh rất phong phú. Say muốn thông qua topic này để giới thiệu đến các bạn 1 số từ tượng hình, tượng thanh thường dùng, có thể vận dụng trong đời sống hàng ngày. Nhiều từ thì dễ loãng lắm, nên chỉ 1 từ/ ngày thôi nha

    __________________________ o0o ________________________ o0o _________________________

    Danh sách các từ tượng thanh/tượng hình có trong topic

    1. いらいら (iraira)
    2. むかむか (mukamuka)
    3. うんざり (unzari)
    4. うっとり (uttori)
    5. わくわく(wakuwaku)
    6. どきどき (dokidoki)
    7. はらはら(Harahara)
    8. ぞくぞく(zokuzoku)
    9. ほっと(Hotto)
    10. すっきり(sukkiri)
    11. がっかり(gakkari)
    12. はっと(Hatto)
    13. ぎょっと (gyotto)
    14. うきうき (ukiuki)
    15. いそいそ (isoiso)
    16. そわそわ (sowasowa)
    17. おどおど(odoodo)
    18. びくびく(bikubiku)
    19. おろおろ(orooro)

    20. まごまご(magomago)
    21. あたふた(atafuta)
    22. くよくよ(kuyokuyo)
    23. もじもじ(mojimoji)
    24. しょんぼり(shonbori)
    25. ぼんやり(bonyari)
    26. にこにこ(nikoniko)
    27. けろりと(kerorito)
    28. ぴんぴん(pinpin)
    29. だらだら(daradara)
    30. ぐずぐず(guzuguzu)
    31. うろうろ(urouro)
    32. よろよろ (yoroyoro)
    33. うとうと (utouto)
    34. ぺこぺこ (pekopeko)
    35. からから (karakara)
    36. ふらふら (furafura)
    37. がくがく(gakugaku)
    38. じっと (jitto)
    39. じろじろ (jirojiro)
    40. ぺらぺら(perapera)
    41. ぶうぶう(buubuu)
    42. すらすら (surasura)
    43. ぐっすり(gussuri)
    44. ぐるぐる (guruguru)
    45. げらげら(geragera)
    46. ぶるぶる (buruburu)
    47. ごしごし (goshigoshi)
    48. さっさと (sassato)
    49. さっと(satto)
    50. せっせと (sesseto)
    51. こつこつ(kotsu kotsu)
    52. てきぱき (tekipaki)
    53. きっぱり (kippari)
    54. ちゃんと (chanto)
    55. しっかり(Shikkari)
    56. はっきり(hakkiri)
    57. ちゃっかり(chakkari)
    58. ざっと (zatto)
    59. こっそり (kossori)
    60. そっと(sotto)
    61. うっかり (ukkari)
    62. のろのろ (noronoro)
    63. どんどん(dondon)
    64. ぐんぐん(gungun)
    65. めきめき(mekimeki)
    66. ぼつぼつ(Botsu botsu)
    64. どっと (dotto)
    65. きらきら(kirakira)
    66. ぴかぴか(pikapika)
    67. がたがた (gatagata)
    68. ぐらぐら(guragura)
    69. ゆらゆら (yurayura)
    70. ちょろちょろ (chorochoro)
    71. たらたら (taratara)
    72. ぽたぽた (potapota)
    73. ぽろぽろ (poroporo)
    74. ぱらぱら (parapara)
    75. ぽきぽき(pokipoki)
    76. ざあざあ(zaazaa)
    77. びりびり(biribiri)
    78. ごろごろ(gorogoro)
    79. ぶくぶく (bukubuku)
    80. ばらばら(barabara)
    81. めちゃくちゃ(mechakucha)
    82. ごちゃごちゃ(gochagocha)
    83. でこぼこ(dekoboko)
    84. くしゃくしゃ(kushakusha)
    85. ぼろぼろ (boroboro)
    86. びしょびしょ (bishobisho)
    87. どろどろ (dorodoro)
    88. こちこち(kochikochi)
    89. かさかさ(kasakasa)
    90. あっさり (assari)
    91. さっぱり (sappari)
    92. こってり (kotteri)
    93. からっと (Karatto)
    94. ぴりっと (piritto)
    95. ねばねば (nebaneba)
    96. ぬるぬる (nurunuru)
    97. べたべた(betabeta)
    98. じめじめ (jimejime)
    99. むんむん (munmun)
    100. ざらざら(zarazara)
    101. つるつる(tsurutsuru)
    102. ごつごつ(gotsugotsu)
    103. ふわふわ(fuwafuwa)
    104. ぐにゃぐにゃ(gunya gunya)
    105. たっぷり(tappuri)
    106. うんと (unto)
    107. ぎっしり (gisshiri)
    108. ずらり(zurari)
    109. どっしり (dosshiri)
    110. がらがら (garagara)
    112. ぴったり (pittari)
    113. ぎりぎり (girigiri)
    114. すれすれ (suresure)
    115. だぶだぶ (dabudabu)


    __________________________ o0o ________________________ o0o _________________________
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 08-08-2012 lúc 12:19 AM Lý do: Update list từ vựng
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 60 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Aki Namida (29-05-2012), akumahomin (24-11-2012), bam baby (09-07-2012), BiYao (12-02-2014), bstreetboys (09-02-2014), Cecillia (20-09-2012), Dkonayuki (24-09-2011), domiladomifa (19-04-2011), Donguyenmylinh (09-05-2011), dth1788 (17-06-2012), dungchep (30-09-2013), duysan (20-12-2011), Dzùa Tuki (24-03-2012), fionachan_ht (09-01-2012), Fubuki (15-12-2010), grass191 (17-02-2012), hedwig_awl (25-10-2012), hoanghirasu (12-08-2012), Honda Satoshi (09-08-2012), inuyasa (17-06-2012), jess90 (19-01-2012), Kakashi07 (10-09-2011), Khánh_Nô (23-09-2011), kinhthienvan (01-10-2013), kokorogaii (18-06-2012), konayuki1995 (04-10-2012), kumkum2 (24-04-2011), LeecherTheKing (20-11-2012), light yagami (08-03-2011), linh_kc (12-03-2012), macphonglinh (12-04-2015), migo (23-07-2012), mika001 (30-11-2012), mipxinhxinh203 (25-04-2011), missfun_1223 (06-10-2013), Momo-chan (30-09-2011), mrdang89 (15-06-2013), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), music_no.1 (30-04-2014), namphuong2007 (16-10-2012), ngongocmai (26-02-2012), nmttak (28-10-2012), ntv7 (04-12-2012), orochimaru_srg (26-09-2012), renchan (27-03-2011), revendark95 (12-02-2012), seawitch (03-01-2012), seisei (27-05-2012), senhaku (10-10-2011), songchip (25-10-2012), strawberry_pie (29-04-2011), tea_tea (06-08-2012), thubong4mat (12-05-2012), trangkoala (29-09-2011), Usagi Kawaii (21-06-2012), vanta (30-10-2013), vinhnhat (03-04-2011), VQ6 (10-07-2012), you_mehappy (26-07-2011), yuriakira (26-05-2014)

  3. #2
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Mở hàng là từ いらいら (ira ira): Dùng để diễn tả tâm trạng không được bình tĩnh (bồn chồn, nôn nóng) do 1 sự việc, sự vật nào đó không được thực hiện.
    Thường đi với ~する(~suru)

    Ví dụ:

    1. 注文した料理がこないので、いらい ら した。(Chuumon shita ryouri ga konai node, iraira shita)
    Tôi bực mình vì món ăn đã gọi chưa được mang ra.

    2. 彼の話はいつも長いので、いらいら す る。 (Kare no hanashi wa itsumo nagai node, iraira suru)
    Vì câu chuyện của anh ấy lúc nào cũng dài nên tôi rất khó chịu.

    3. 苛々(いらいら)させないでくれ (iraira sasenaide kure):
    Đừng làm tôi sốt ruột

    4. 彼を待っても来ないのでいらいらし て きた (Kare o matte mo konai no de iraira shite kita)
    Tôi đã cảm thấy bồn chồn vì đợi mãi mà anh ta không đến.

    5. あの人の無礼な態度にはいらいらす る (Ano hito no burei na taido ni wa iraira suru)
    Thái độ vô lễ của người đó đã chọc tức tôi.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 04-12-2010 lúc 03:17 PM Lý do: sửa chính tả
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 69 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    ADrive (23-05-2010), aikawa (30-04-2010), akichan12 (26-09-2010), akikaori (13-07-2010), anhminh1208 (22-06-2010), anie_love_92 (09-08-2011), A_mai (26-04-2010), クローバー (27-08-2010), bam baby (08-05-2010), bé sa (27-04-2010), black sea (04-11-2012), buongbinh15 (03-10-2010), Cecillia (20-09-2012), Che Guevara VN (16-07-2010), Chinbai Eihou (14-06-2010), daotrang (01-08-2011), duysan (20-12-2011), Eugene_w-inds (01-06-2010), Fri3ng3R (26-04-2010), ftdmike (10-02-2014), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), grass191 (17-02-2012), hoanghirasu (12-08-2012), Japanese_boy (26-04-2010), jeros (22-07-2010), Joni (09-05-2010), junin (21-07-2010), Kagie (01-01-2012), Kaoru Arashi (02-05-2010), Kkaori69 (08-11-2011), kokoro1810 (08-01-2012), konayuki1995 (04-10-2012), kool (30-08-2010), lien_vp (29-02-2012), Locminh (26-04-2010), lovetoday_1234 (11-08-2013), maithanh23164 (26-04-2010), meo_b0n_mat (15-04-2011), Minni Luc (16-04-2012), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), nadal9999 (05-07-2010), namphuong2007 (16-10-2012), nhtechip (11-05-2010), nmttak (28-10-2012), paravp (21-08-2012), phuong710 (26-11-2010), phuongnhi (01-04-2011), renchan (27-03-2011), rim1509 (01-10-2010), ringo10388 (26-04-2010), scorpion231086 (09-11-2010), seawitch (03-01-2012), shippo (01-11-2010), songchip (25-10-2012), sunflower239 (04-05-2012), tempo (16-08-2010), teukie193 (20-03-2011), thanbu09 (02-10-2010), thao33 (25-05-2010), thubong4mat (12-05-2012), tieuruabien (07-09-2011), tnnguyen (13-06-2010), tobik12f (14-05-2011), vinhnhat (03-04-2011), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  5. #3
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Khi bạn muốn diễn tả tâm trạng khó chịu vì nổi giận hoặc buồn nôn thì từ むかむか (mukamuka) có lẽ sẽ hữu ích đấy. Đây là 1 trạng từ thường đi với ~する(~suru)



    Ví dụ:

    1. 食べ過ぎ、飲み過ぎで、胸がむかむかする
    Tabesugi, nomisugi de, mune ga mukamuka suru.
    Vì ăn uống quá nhiều nên tôi cảm thấy buồn nôn.

    2. 社長の話を聞いていると、腹が立っ て 、むかむかしてくる。
    Shachou no hanashi wo kiite iru to, hara ga tatte, mukamuka shite kuru.
    Mỗi khi nghe câu chuyện của giám đốc, tôi cảm thấy tức giận, khó chịu.

    3. 悪いものを食べたら、胸がむかむか す る
    Warui mono wo tabetara, mune ga mukamuka suru.
    Nếu ăn phải đồ hỏng sẽ cảm thấy buồn nôn.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 10:55 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 27 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    aikawa (30-04-2010), akichan12 (26-09-2010), クローバー (27-08-2010), bé sa (27-04-2010), Che Guevara VN (16-07-2010), daotrang (01-08-2011), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), grass191 (17-02-2012), hoanghirasu (12-08-2012), Kaoru Arashi (02-05-2010), kokoro1810 (08-01-2012), konayuki1995 (04-10-2012), kool (30-08-2010), Locminh (09-05-2010), Minni Luc (16-04-2012), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), namphuong2007 (16-10-2012), PaS2ioN (17-06-2012), sa_chan (11-06-2012), songchip (25-10-2012), tempo (16-08-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  7. #4
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    うんざり (unzari), thường đi với ~だ (~da)~する (~suru), dùng để diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội.



    Ví dụ:
    1. 部長の長い話には皆うんざりしている。
    Buchou no nagai hanashi niwa minna unzari shite iru.
    Mọi người chán ngấy đối với câu chuyện dài của trưởng phòng.

    2.毎日同じ料理ではうんざりしてしまう。
    Mainichi onaji ryouri dewa unzari shite shimau.
    Tôi chán ngấy những bữa ăn ngày nào cũng giống nhau.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 10:57 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 25 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    aikawa (30-04-2010), akichan12 (26-09-2010), aoi23 (19-01-2013), クローバー (27-08-2010), bé sa (28-04-2010), Cecillia (20-09-2012), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), grass191 (17-02-2012), htac8x (14-02-2012), itazura (29-04-2010), konayuki1995 (04-10-2012), kool (30-08-2010), lien_vp (29-02-2012), meo_b0n_mat (15-04-2011), Minni Luc (20-04-2012), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), namphuong2007 (16-10-2012), songchip (25-10-2012), tempo (23-10-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  9. #5
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Diễn tả tâm trạng ngất ngây như say rượu, khi thấy hoặc nghe những gì tuyệt đẹp thì dùng うっとり (uttori), thường đi với ~する(~suru)

    Ví dụ:
    1. 彼女の美しい横顔をうっとり見てい た 。
    Kanojo no utsukushii yokogao wo uttori mite ita.
    Tôi say mê ngắm nhìn vẻ đẹp kiều diễm của cô ấy.



    2.美しい音楽を聞き、うっとりする 。
    Utsukushi ongaku wo kiki, uttori suru.
    Tôi say sưa lắng nghe 1 bản nhạc tuyệt vời.

    3.京都は日本人でもうっとりする美 し い景色がいっぱいある。
    Kyoutou wa nihonjin demo uttori suru utsukushii keshiki ga ippai aru.
    Ở Kyoto thì có nhiều những cảnh đẹp mà ngay cả người Nhật cũng thấy nao lòng.

    4. うっとりしてしまうデザイン.
    Uttori shite shimau dezain.
    Mẫu thiết kế "bắt mắt".
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 10:59 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 29 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    aikawa (30-04-2010), akichan12 (26-09-2010), クローバー (27-08-2010), bé sa (29-04-2010), Cecillia (20-09-2012), Chinbai Eihou (11-05-2010), daotrang (02-08-2011), dinhtan96 (18-02-2013), duysan (15-03-2012), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), giundatdaubu (11-02-2011), grass191 (17-02-2012), htac8x (14-02-2012), Kaoru Arashi (02-05-2010), kokoro1810 (11-01-2012), konayuki1995 (04-10-2012), kool (30-08-2010), Locminh (09-05-2010), Minni Luc (20-04-2012), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), renchan (27-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), vinhnhat (03-04-2011), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  11. #6
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Chúc mọi người có 1 kỳ nghỉ lễ có nhiều niềm vui.
    Chắc hẳn có nhiều bạn đang có tâm trạng háo hức vì sắp chờ đón 1 số điều bất ngờ, thú vị trong kỳ nghỉ dài này.
    Vậy thì trạng từ わくわく(wakuwaku) là rất thích hợp để dùng cho trường hợp này đấy . Trạng từ này thường đi với ~する (suru).



    Ví dụ:

    1. わくわくしながらプレゼントの箱を開けた。
    Wakuwaku shinagara purezento no hako wo aketa.
    Vừa háo hức, vừa mở hộp quà ra.

    2.明日から旅行になるので、胸がわくわくしている。
    Ashita kara ryokou ni naru node, mune ga wakuwaku shite iru.
    Bởi vì ngày mai sẽ đi du lịch nên trong lòng rất háo hức.

    3.パーティーがあるので、皆わくわくしている。
    Paatii ga aru node, minna wakuwaku shite iru.
    Vì có liên hoan nên mọi người đều rất háo hức.

    4.好きな歌手が出るので、わくわくしながらテレビを見た。
    Sukina kashu ga deru node, wakuwaku shinagara terebi wo mita.
    Bởi vì có sự xuất hiện của ca sĩ yêu thích nên vừa xem ti vi vừa háo hức.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 11:00 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 24 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    akichan12 (26-09-2010), クローバー (27-08-2010), bé sa (02-05-2010), cao_nam1989 (24-03-2011), Cecillia (20-09-2012), Che Guevara VN (30-04-2010), dinhtan96 (18-02-2013), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), giundatdaubu (11-02-2011), grass191 (17-02-2012), Kaoru Arashi (02-05-2010), kokoro1810 (11-01-2012), kool (30-08-2010), Locminh (09-05-2010), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), renchan (27-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), Usagi Kawaii (01-07-2012), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  13. #7
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    どきどき (dokidoki) thường đi với ~する(suru) là trạng từ dùng để diễn tả trạng thái tim đập mạnh vì luyện tập hay bị căng thẳng thần kinh, hồi hộp.

    Ví dụ:

    1. どきどきしながら、ホラー映画を見た。
    Dokidoki shinagara horaa eiga wo mita.
    Vừa xem phim kinh dị vừa hồi hộp.



    2.皆の前で話をした時、とてもどきどきした。
    Minna no mae de hanashi wo shita toki, totemo dokidoki shita.
    Khi nói chuyện trước đám đông thì rất hồi hộp.

    3.夜遅く歩いてどきどきする。
    Yoru osoku aruite dokidoki suru.
    Tối khuya đi bộ một mình thấy lo lắng, tim đập thình thịch.

    4. 自分の番が来たとき、とてもどきどきした。
    Jibun no ban ga kita toki, totemo dokidoki shita.
    Tim đập thình thịch khi đến lượt mình.

    5.彼に会うと、いつも胸がどきどきす る 。
    Kare ni au to, itsumo mune ga dokidoki suru.
    Cứ mỗi lần gặp anh ấy là lại thấy tim đập thình thịch.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 11:08 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  14. The Following 26 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    akichan12 (26-09-2010), クローバー (27-08-2010), bé sa (02-05-2010), Cecillia (20-09-2012), daotrang (01-08-2011), dinhtan96 (18-02-2013), duysan (15-03-2012), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), giundatdaubu (11-02-2011), grass191 (17-02-2012), htac8x (14-02-2012), jeros (09-08-2010), Kaoru Arashi (02-05-2010), kool (30-08-2010), Locminh (09-05-2010), mipxinhxinh203 (25-04-2011), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), renchan (27-03-2011), rinoa (09-02-2014), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), Usagi Kawaii (01-07-2012), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  15. #8
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Trạng từ はらはら(Harahara) thường đi với ~する(suru).
    Diễn tả tâm trạng lo lắng khi nhìn thấy người khác gặp nguy hiểm.

    Ví dụ:
    1.観客ははらはらしながら、サーカスの芸を見ていた 。
    Kankyaku wa harahara shinagara, saakasu no gei wo mite ita.
    Khán giả vừa hồi hộp vừa xem biểu diễn xiếc.



    2.道路で遊んでいる子供を見ると、はらはらする。
    Douro de asonde iru kodomo wo miru to, harahara suru.
    Khi nhìn thấy bọn trẻ chơi đùa trên đường, tôi lo sợ toát mồ hôi.

    3.山田さんの運転は、スピードを出 す ので、はらはらする。
    Yamada san no unten wa, supiido wo dasu node, harahara suru.
    Tôi thấy bất an khi cậu Yamada lái xe vì cậu ấy cứ tăng tốc.

    4.老人が自転車に乗っているのを見 る と、危なくて、はらはらする。
    Roujin ga jitensha ni notte iru no wo miru to, abunakute, harahara suru.
    Nhìn người già đi xe đạp cứ có cảm giác lo lắng.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-05-2010 lúc 11:10 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 21 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    akichan12 (26-09-2010), クローバー (27-08-2010), bé sa (02-05-2010), Cecillia (20-09-2012), Chinbai Eihou (14-06-2010), dinhtan96 (18-02-2013), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), giundatdaubu (11-02-2011), grass191 (17-02-2012), jeros (09-08-2010), Kaoru Arashi (02-05-2010), kool (30-08-2010), Locminh (09-05-2010), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), renchan (27-03-2011), thubong4mat (12-05-2012), Usagi Kawaii (01-07-2012), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  17. #9
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Trạng từ ぞくぞく(zokuzoku) thường đi với ~する(~suru). Diễn tả cơ thể run rẩy vì cảm thấy lạnh hay sợ. Và từ này cũng được sử dụng để diễn tả cơ thể run lên vì cảm động hay bị kích động.



    Ví dụ:
    1.蛇が嫌いで、蛇を見るとぞくぞくする。
    Hebi ga kirai de, hebi wo miru to zokuzoku suru.
    Vì ghét rắn nên cứ hễ thấy nó tôi lại sợ run lên.

    2.冷たい風が吹くとぞくぞくする。
    Tsumetai kaze ga fuku to zokuzoku suru.
    Tôi run cầm cập khi những cơn gió lạnh thổi qua.

    3.高いビルの上から下を見ると、恐 ろ しくてぞくぞくする。
    Takai biru no ue kara shita wo miru to, osoroshi kute zokuzoku suru.
    Từ phía trên nhà cao tầng nhìn xuống dưới, tôi lại rùng mình vì sợ.

    4.風邪を引いて、熱があるので、ぞくぞくする。
    Kaze wo hiite, netsu ga aru node, zokuzoku suru.
    Do cảm nên tôi bị sốt, người cứ run cầm cập.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 20 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    クローバー (27-08-2010), bé sa (04-05-2010), dinhtan96 (18-02-2013), Fubuki (15-12-2010), gain90 (11-10-2010), giundatdaubu (11-02-2011), grass191 (17-02-2012), jeros (09-08-2010), kool (30-08-2010), Locminh (01-11-2010), Minni Luc (11-05-2012), Momo-chan (30-09-2011), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), renchan (27-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), tieuruabien (07-09-2011), tramynguyen (16-07-2013), xaula (10-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  19. #10
    Chonin
    ringo's Avatar


    Thành Viên Thứ: 64756
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 3
    Thanks
    1
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Thank bạn nhìu nhìu ... bài học của bạn thật sự rất có ích ... Mình thích mí bài học của bạn lắm lắm luôn áh....

  20. The Following User Says Thank You to ringo For This Useful Post:

    Ngọc ulis (17-03-2013)

Trang 1/17 1 2 3 4 5 11 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •