* Trạng từ じろじろ (jirojiro)
Diễn tả trạng thái nhìn chằm chằm vào 1 người nào đó, không phải là ý tốt, thường đi kèm với động từ 見る (miru)
Ví dụ:
1. 変な男が私をじろじろ見ていた。
Henna otoko ga watashi wo jirojiro mite ita.
Gã đàn ông lạ đã nhìn chằm chằm vào tôi.
2. 子供に顔をじろじろ見られた。
Kodomo ni kao wo jirojiro mirareta.
Tôi bị đứa bé nhìn chằm chằm vào mặt.
3.人の顔をじろじろ見ないで下さい。
Hito no kao wo jirojiro minaide kudasai.
Đừng có nhìn chằm chằm vào mặt người khác.
4.派手な服を着ていたら、皆にじろじろ見られた。
Hade na fuku wo kite itara, minna ni jirojiro mirareta.
Sau khi diện bộ cánh lòe loẹt thì bị mọi người nhìn chằm chặp.
5. たくさんのやじ馬が犯罪現場をじろじろ(と)見ていた.
Takusan no yajiuma ga hanzai genba wo jirojiro (to) mite ita.
Nhiều kẻ hiếu kỳ đã nhìn chòng chọc vào hiện trường gây án.
6. 彼は変な帽子をかぶっていたので皆 に じろじろ(と)見られた.
Kare wa hen na boushi o kabutte ita no de minna nijirojiro (to) mirareta.
Ông ta đội một chiếc mũ rất kỳ quặc khiến nhiều người phải nhìn chằm chằm.
Bookmarks