>
Trang 6/17 đầuđầu ... 2 3 4 5 6 7 8 9 10 16 ... cuốicuối
kết quả từ 51 tới 60 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #51
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ じろじろ (jirojiro)
    Diễn tả trạng thái nhìn chằm chằm vào 1 người nào đó, không phải là ý tốt, thường đi kèm với động từ 見る (miru)



    Ví dụ:
    1. 変な男が私をじろじろ見ていた。
    Henna otoko ga watashi wo jirojiro mite ita.
    Gã đàn ông lạ đã nhìn chằm chằm vào tôi.

    2. 子供に顔をじろじろ見られた。
    Kodomo ni kao wo jirojiro mirareta.
    Tôi bị đứa bé nhìn chằm chằm vào mặt.

    3.人の顔をじろじろ見ないで下さい。
    Hito no kao wo jirojiro minaide kudasai.
    Đừng có nhìn chằm chằm vào mặt người khác.

    4.派手な服を着ていたら、皆にじろじろ見られた。
    Hade na fuku wo kite itara, minna ni jirojiro mirareta.
    Sau khi diện bộ cánh lòe loẹt thì bị mọi người nhìn chằm chặp.

    5. たくさんのやじ馬が犯罪現場をじろじろ(と)見ていた.
    Takusan no yajiuma ga hanzai genba wo jirojiro (to) mite ita.
    Nhiều kẻ hiếu kỳ đã nhìn chòng chọc vào hiện trường gây án.

    6. 彼は変な帽子をかぶっていたので皆 に じろじろ(と)見られた.
    Kare wa hen na boushi o kabutte ita no de minna nijirojiro (to) mirareta.
    Ông ta đội một chiếc mũ rất kỳ quặc khiến nhiều người phải nhìn chằm chằm.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (21-06-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thaokhau (25-06-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-06-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  3. #52
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぺらぺら(perapera) thường đi với ~だ (da)、~な(na)、 ~の(no)
    - Diễn tả sự lắm lời, nói nhiều, không gây ấn tượng tốt cho người khác. Thường đi kèm với động từ ~話す(~hanasu)、~喋る(~shaberu).
    - Hoặc diễn tả khả năng nói ngoại ngữ giỏi. Thường ở thể ~だ (da), hoặc đi kèm với động từ ~話す(~hanasu).



    Ví dụ:
    1. 青山君は秘密をぺらぺら喋ってしまった。
    Aoyama-kun wa himitsu wo perapera shabette shimatta.
    Anh Aoyama đã nhiều chuyện tiết lộ tất cả những bí mật.

    2. 水野さんはインドネシア語がぺらぺらだ。
    Mizuno-san wa Indonesiago ga perapera da.
    Anh Mizuno nói lưu loát tiếng Indonesia.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 13 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Aoi Sora (11-07-2010), bé sa (23-06-2010), Che Guevara VN (16-07-2010), dung.the (18-11-2010), Fubuki (14-03-2013), Japanese_boy (15-07-2010), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (02-06-2013), songchip (25-10-2012), thaokhau (25-06-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-06-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  5. #53
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
    Diễn tả tình trạng nói theo đuôi người khác những điều bất bình, bất mãn. Thường đi kèm với động từ ~言う (~iu)





    Ví dụ:
    1.「問題が難しい」と、生徒たちはぶうぶう文句を言った。
    "Mondai ga muzukashii" to, seitotachi wa buubuu monku wo itta.
    Đám học sinh nhại lại câu: "Câu hỏi khó quá".

    2.クーラーが壊れているので、皆ぶうぶう言っている。
    Kuuraa ga kowarete iru node, minna buubuu itte iru.
    Vì máy lạnh bị hư nên tất cả đều la ó lên.

    3. 「サービスが悪い」と、客はぶうぶう文句を言った。
    "Saabisu ga warui" to, kyaku wa buubuu monku wo itta.
    Khách hàng đều than phiền "phục vụ kém quá".
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Aoi Sora (11-07-2010), bé sa (11-07-2010), Che Guevara VN (16-07-2010), Japanese_boy (15-07-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011), xaula (17-07-2010)

  7. #54
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ すらすら (surasura)
    Diễn tả sự trôi chảy, diễn tiến tốt mà không bị gián đoạn giữa chừng trong công việc hoặc trong câu chuyện. Thường đi với các động từ ~話す(~hanasu)、~読む(~yomu)、~書く(~kaku)、~答える(~kotaeru)、~進む(~susumu)



    Ví dụ:
    1.田中君はフランス語の文をすらすら読んだ。
    Tanaka-kun wa furansu go no bun wo surasura yonda.
    Anh Tanaka đọc lưu loát câu văn tiếng Pháp.

    2. 仕事は思ったよりすらすら(と)進んだ.
    Shigoto wa omotta yori surasura (to) susunda.
    Công việc đã tiến triển trôi chảy hơn tôi tưởng.

    3. 彼はその数学の問題をすらすら(と)解いた.
    Kare wa sono suugaku no mondai o surasura (to) toita.
    Anh ta đã giải các bài toán một cách dễ dàng.

    4. その子は自分の過ちをすらすら(と)認めた.
    Sono ko wa jibun no ayamachi o surasura (to) mitometa.
    Đứa bé đã dễ dàng thừa nhận lỗi lầm của mình.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 8 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (14-07-2010), Che Guevara VN (16-07-2010), chickyluv (15-07-2010), Japanese_boy (15-07-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (17-07-2010)

  9. #55
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぐっすり(gussuri)
    Là trạng thái ngủ sâu, ngủ say. Thường sử dụng với ~眠る(~nemuru)、~寝る(~neru)


    Ví dụ:
    1. 佐藤君はぐっすり眠っていて、全然起きない。
    Satou-kun wa gussuri nemutte ite, zenzen okinai.
    Anh Sato vẫn chưa dậy vì ngủ say như chết.

    2. ゆうべはぐっすり寝た。
    Yuube wa gussuri neta.
    Tôi đã đánh một giấc ngon lành tối hôm qua.

    3. 赤ん坊はぐっすり(と)寝ている.
    Akanbou wa gussuri (to) nete iru.
    Đứa bé đang ngủ một cách ngon lành.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (15-07-2010), Che Guevara VN (16-07-2010), fablepc (15-07-2010), Fubuki (14-03-2013), Japanese_boy (15-07-2010), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (02-06-2013), thubong4mat (12-05-2012), xaula (17-07-2010)

  11. #56
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 69407
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 1
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Đối với mình phần này là khó nuốt nhất trong tiếng Nhật. Nhờ có topic này của bạn mà mình nắm được rõ hơn đó.
    Cám ơn bạn rất nhiều.

  12. #57
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぐるぐる (guruguru)
    Diễn tả trạng thái cuộn nhiều lần hoặc chạy nhiều vòng.
    Thường sử dụng với các động từ ~回る(~mawaru)、~巻く(~maku)



    Ví dụ:
    1. 湖の周りをぐるぐる回った。
    Mizuumi no mawari wo guruguru mawatta.
    Tôi đã chạy vòng quanh hồ.

    2. 怪我をしたところに、包帯をぐるぐる巻いた。
    Kega wo shita tokoro ni, houtai wo guruguru maita.
    Tôi đã quấn nhiều lớp băng vào chỗ bị thương.

    3. 鳥の群れが海の上をぐるぐる(と)飛んでいる。
    Tori no mure ga umi no ue o guruguru (to) tonde iru.
    Một đàn chim đang bay thành từng vòng trên mặt biển.

    4. 彼は手をぐるぐる(と)回して合図した.
    Kare wa te o guruguru (to) mawashite aizu shita.
    Anh ta khoa tay lên làm hiệu.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  13. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (16-07-2010), kool (30-08-2010), nhocxjnhonljn3 (20-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011), xaula (17-07-2010)

  14. #58
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ げらげら(geragera)
    Diễn tả trạng thái cười to, không ngại ngùng. Thường sử dụng với động từ ~笑う(~warau)



    Ví dụ:
    1. 山田さんはテレビを見て、げらげら笑っている。
    Yamada san wa terebi wo mite geragera waratte iru.
    Anh Yamada xem ti vi và cười ha hả.

    2. その可笑しな話を聞いて、皆はゲラゲラ(と)笑った.
    Sono okashi na hanashi o kiite minna wa geragera (to) waratta.
    Khi nghe câu chuyện ngộ nghĩnh đó, mọi người đều phá lên cười.

    3. ゲラゲラ笑いだす.
    Geragera warai-dasu.
    Cười phá lên.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  15. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (18-07-2010), hedspi_pro (24-11-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (21-07-2010)

  16. #59
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
    Diễn tả trạng thái run rẩy vì lạnh hay sợ hãi. Thường dùng kèm với động từ ~震える(~furueru)



    Ví dụ
    1. 吉田さんは コートがないので、寒そうに ぶるぶる 震えている。
    Yoshidasan wa kooto ga nai node, samu sou ni buruburu furuete iru.
    Vì anh Yoshida không có áo khoác nên run lập cập vì lạnh.

    2. 先生に叱られるかもしれないので、 の子は ぶるぶる  震えている。
    Sensei ni shikarare kamoshirenai node, sono ko wa buruburu furuete iru.
    Có lẽ vì bị thầy giáo mắng nên đứa bé đó run lẩy bẩy.

    3. その子は寒さのためにぶるぶる(と)震えていた.
    Sono ko wa samusa no tame ni buruburu (to) furuete ita.
    Đứa trẻ đó run cầm cập vì lạnh.

    4. 私は恐ろしくて、ぶるぶる(と)震えた.
    Watashi wa osoroshikute, buruburu (to) furueta.
    Tôi run lên bần bật vì sợ hãi.

    5. 外に出たら、あまり寒いので、ぶるぶる 震えてしまっ た。
    Soto ni detara, amari samui node, buruburu furuete shimatta.
    Sau khi đi ra ngoài thì run lập cập vì lạnh khủng khiếp.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  17. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (19-07-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011), xangsane (19-12-2012), xaula (21-07-2010)

  18. #60
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ごしごし (goshigoshi)
    Diễn tả trạng thái vò, vặn, lau, chà xát mạnh. Thường sử dụng với động từ ~擦る(~kosuru)、~洗う(~arau)



    Ví dụ:
    1. 床を ごしごし 擦って、磨いた。
    Yuka wo goshigoshi kosutte, migaita.
    Tôi đã chùi mạnh vào sàn nhà.

    2. 子供が 父親の背中を ごしごし 洗っている。
    Kodomo ga chichioya no senaka wo goshigoshi aratte iru.
    Đứa bè chà mạnh lưng cho bố.

    3. 汚れたシャツを ごしごし 洗った。
    Yogoreta shatsu wo goshigoshi aratta.
    Vò mạnh cái áo sơ mi bẩn.

    4. 石井さんはタオルで顔をごしごし擦った。
    Ishiisan wa taoru de kao wo goshigoshi kosutta.
    Anh Ishii dùng cái khăn bông lau mạnh vào mặt.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  19. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (28-07-2010), Che Guevara VN (21-07-2010), kool (30-08-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011), xaula (21-07-2010)

Trang 6/17 đầuđầu ... 2 3 4 5 6 7 8 9 10 16 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •