* Trạng từ めきめき(mekimeki)
Diễn tả trạng thái tiến bộ rõ rệt, trở nên giỏi nhanh chóng.
Ví dụ
1. ハンの病気はめきめき良くなった。
Hang no byouki wa mekimeki yoku natta.
Bệnh tình của chị Hằng đã thuyên giảm nhanh chóng.
2. Maiのピアノはめきめき上がった。
Mai no piano wa mekimeki agatta.
Khả năng chơi đàn của bé Mai đã tiến bộ rõ rệt.
3. インフレで物価はめきめき上がった。
Infure de bukka wa mekimeki agatta.
Do lạm phát mà giá cả leo thang nhanh chóng.
4. カインの技術はめきめき上達した。
Khanh no gijutsu wa mekimeki joutatsu shita.
Tay nghề kỹ thuật của Khanh tiến bộ nhanh chóng.
Bookmarks