>
Trang 9/17 đầuđầu ... 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... cuốicuối
kết quả từ 81 tới 90 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #81
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ めきめき(mekimeki)
    Diễn tả trạng thái tiến bộ rõ rệt, trở nên giỏi nhanh chóng.


    Ví dụ
    1. ハンの病気はめきめき良くなった。
    Hang no byouki wa mekimeki yoku natta.
    Bệnh tình của chị Hằng đã thuyên giảm nhanh chóng.

    2. Maiのピアノはめきめき上がった。

    Mai no piano wa mekimeki agatta.
    Khả năng chơi đàn của bé Mai đã tiến bộ rõ rệt.

    3. インフレで物価はめきめき上がった。
    Infure de bukka wa mekimeki agatta.
    Do lạm phát mà giá cả leo thang nhanh chóng.

    4. カインの技術はめきめき上達した。
    Khanh no gijutsu wa mekimeki joutatsu shita.
    Tay nghề kỹ thuật của Khanh tiến bộ nhanh chóng.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    kool (01-09-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  3. #82
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
    Diễn tả trạng thái bắt đầu việc gì đó từng chút một.


    Ví dụ
    1. 暗くなったから、ぼつぼつ帰りましょう!
    Kuraku natta kara, botsu botsu kaerimashou.
    Vì trời tối rồi nên lần lượt về thôi.

    2. みかんが店にぼつぼつ出回り始めた。
    Mikan ga mise ni botsu botsu de-mawari hajimeta.
    Quýt đã bắt đầu tràn ngập các cửa hàng.

    3. 山ではぼつぼつ雪が降り始めた。
    Yama dewa botsu botsu yuki ga furi hajimeta.
    Trên núi, tuyết bắt đầu rơi.

    4. それでは、ぼつぼつ会議を始めましょう!
    Soredewa botsu botsu kaigi wo hajimemashou.
    Chúng ta bắt đầu cuộc họp thôi.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (11-10-2010), kool (01-09-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  5. #83
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ どっと (dotto)
    Diễn tả tình trạng có nhiều điều, nhiều sự việc xuất hiện cùng một lúc.


    Ví dụ
    1. 客がどっと来たので、とても忙しくなった。
    Kyaku ga dotto kita node, totemo isogashiku natta.
    Vì đột ngột có nhiều khách hàng ùn ùn kéo đến nên tôi rất bận rộn.

    2.旅行の後で、疲れがどっと出た。
    Ryokou no ato de, tsukare ga dotto deta.
    Sau chuyến du lịch, tôi mệt mỏi khắp người.

    3. 観客はどっと笑った.
    Kankyaku wa dotto waratta
    Khán giả đã bật phá lên cười.

    4. 電車から人がどっと降りた.
    Densha kara hito ga dotto orita
    Mọi người đổ xô xuống từ tàu điện.

    5. 試験が終わると, 疲れがどっとでた.
    Shiken ga owaru to tsukare ga dotto deta.
    Thi cử vừa xong là cơn mệt mỏi đã ập đến với tôi.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (11-10-2010), kool (03-09-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  7. #84
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Một số cách biểu cảm khác

    1. 笑い (Warai): cười

    * くすくす(kusukusu): Cười thầm, cười 1 mình.

    * げらげら(geragera): Cười sặc sụa, cười nắc nẻ.

    * にこにこ (する) (nikoniko(suru)): Cười mỉm.

    * にやにや (niyaniya (suru)): Cười mỉa.

    * アハハ、ハハハ (ahaha, hahaha): cười lớn tiếng.


    2. 眠る(Nemuru): ngủ

    * うとうと(する) (utouto(suru)): Ngủ gật, thiếp đi.

    * ぐうぐう(guuguu): Ngủ ngáy.

    * ぐっすり (gussuri): Ngủ say.

    * すやすや (suyasuya): Ngủ ngon lành với tâm trạng thoải mái.


    3. 泣く(naku): khóc

    * え-んえ-ん (enen): Tiếng khóc lớn của 1 đứa bé.

    * おいおい (oioi): Tiếng khóc nức nở của người đàn ông.

    * おぎやあおぎゃあ (Ogyaa ogyaa): Tiếng khóc của trẻ sơ sinh.

    * しくしく (Shikushiku): Tiếng khóc thút thít của người phụ nữ hoặc của trẻ con.

    * めそめそ (mesomeso): Tiếng khóc rên rỉ của trẻ con mít ướt.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (11-10-2010), hanh6 (22-09-2012), kool (04-09-2010), lien_vp (20-03-2012), ngongocmai (21-10-2013), nuthanphuongdon (14-10-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  9. #85
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 20221
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 1
    Thanks
    15
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Rất cám ơn sayurikaori senpai! Bài học rất bổ ích

  10. #86
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ きらきら(kirakira) thường đi với ~する(~suru)
    Thường dùng để diễn tả 1 vật tuy nhỏ nhưng hấp dẫn, đẹp và ánh lên ánh sáng lấp lánh.



    Ví dụ
    1. ダイヤモンドが光を受けて、きらきら光っている。
    Diamond ga hikari wo ukete, kirakira hikatte iru.
    Viên kim cương được chiếu sáng, tỏa sáng lên lấp lánh.

    2. 太陽の光で波がきらきら輝いている。
    Taiyou no hikari de nami ga kirakira kagayaite iru.
    Sóng được chiếu sáng lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời.

    3. 空に星がきらきら光っている。
    Sora ni hoshi ga kirakira hikatte iru.
    Các vì sao tỏa sáng lấp lánh trên bầu trời.

    4. 月の光で湖がきらきら輝いている。
    Tsuki no hikari de mizuumi ga kirakira kagayaite iru.
    Mặt hồ sáng lấp lánh ánh trăng.

    5. 彼女の目は激怒のあまりきらきら輝いていた.
    Kanojo no me wa gekido no amari kirakira kagayaite ita.
    Mắt của cô ấy lấp lánh sự giận dữ.

    6. 明るい光の中で金がきらきら輝いて た.
    Akarui hikari no naka de kin ga kirakira kagayaite ita.
    Vàng lấp lánh trong ánh sáng
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  11. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (11-10-2010), kool (06-09-2010), nhocxjnhonljn3 (20-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  12. #87
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぴかぴか(pikapika) thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)
    Diễn tả 1 vật gì đó hay những vật được mài bóng phát sáng chói lóa. Thường sử dụng với động từ ~光る(hikaru)、~輝く(kagayaku).


    Ví dụ
    1. 新しい百円玉がぴかぴか光っている。
    Atarashii hyakuen-dama ga pikapika hikatte iru.
    Những đồng tiền 100 yên mới sáng chói.

    2.ネオンサインがぴかぴか光っている。
    Neon-sain ga pikapika hikatte iru.
    Những bảng hiệu đèn néon sáng chói lóa.

    3. 星がぴかぴかと瞬く。
    Hoshi ga pikapika to matataku.
    Ngôi sao lấp lánh.

    4. 車を洗ったら、ぴかぴかになった。
    Kuruma o arattara, pikapika ni natta.
    Chiếc xe mới rửa xong trở nên sáng bóng.

    5. 彼はいつも靴をぴかぴかに磨く。
    Kare wa itsu mo kutsu o pikapika ni migaku.
    Anh ta lúc nào cũng đánh giày bóng lộn.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  13. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (11-10-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  14. #88
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 76729
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 1
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    ban rat tyet voi say ah.toi yeu ban roi do

  15. #89
    Chonin
    gain90's Avatar


    Thành Viên Thứ: 64530
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 4
    Thanks
    70
    Thanked 2 Times in 1 Post
    Thanks U so much

  16. #90
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ がたがた (gata gata) thường đi với ~する(~suru)

    - Diễn tả âm thanh hay trạng thái của hai vật cứng khi va chạm với nhau. Thường đi kèm với động từ ~いう(~iu), ~なる(~naru).

    - Miêu tả sự run rẩy do lạnh hay sợ hãi. Thường đi kèm với động từ ~震える(~furueru)


    Ví dụ:
    1. 風で戸が、がたがた鳴っている。
    Kaze de to ga gata gata natte iru.
    Cánh cửa kêu ken két vì gió.

    2.寒さで体が、がたがた震えた。
    Samusa de karada ga gata gata furueta.
    Thân thể run lập cập vì lạnh.

    3. 強い風で窓ががたがた(と)鳴った.
    Tsuyoi kaze de mado ga gatagata (to) natta.
    Gió mạnh đã khiến cánh cửa sổ kêu lạch cạch.

    4. 車は山の中の道をがたがた(と)走った.
    Kuruma wa yama no naka no michi o gatagata (to) hashitta.
    Chiếc xe chạy lạch cạch trong con hẻm núi.

    5. 緊張のあまり足ががたがたして、止まらなかった.
    Kinchou no amari ashi ga gatagata shite, tomaranakatta.
    Quá căng thẳng đến độ chân run lập cập không đứng vững nổi.

  17. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (29-11-2010), kool (15-12-2010), lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), totoro-mei (22-10-2010), valkyrie14 (16-11-2011)

Trang 9/17 đầuđầu ... 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •