>
Trang 10/17 đầuđầu ... 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ... cuốicuối
kết quả từ 91 tới 100 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #91
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぐらぐら(guragura)
    Diễn tả sự rung mạnh, lay động lặp đi lặp lại nhiều lần và diễn tả trạng thái không ổn định.
    Thường đi kèm với động từ ~ゆれる(~yureru - lay động, lung lay), ~動く(~ugoku - chuyển động, di chuyển), ~する(~suru)

    Ví dụ
    1. 歯がぐらぐらする。
    Ha ga guragura suru.
    Răng va vào nhau lập cập.

    2. 地震で家がぐらぐら(と)揺れた。
    Jishin de ie ga guragura (to) yureta.
    Căn nhà bị lắc lư dao động do cơn động đất.

    3. この椅子はぐらぐらしていて、座りにくい。
    Kono isu wa guragura shite ite, suwari-nikui.
    Chiếc ghế này khó ngồi vì nó bị lung lay.


    * Một nghĩa khác của từ ぐらぐら là dùng để chỉ trạng thái nước sôi.

    Ví dụ
    1. やかんの湯がぐらぐら(と)煮立っている。
    Yakan no yu ga guragura (to) nitatte iru.
    Nước trong ấm đang sôi lên ùng ục

    2. 豆がぐらぐら煮る。
    Mame ga guragura niru.
    Ninh đậu sôi sùng sục
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  3. #92
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ゆらゆら (yurayura)
    Miêu tả trạng thái rung nhè nhẹ.
    Thường đi kèm với động từ ~ゆれる(~yureru), ~動く(~ugoku), ~する(~suru).

    Ví dụ
    1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
    Rousoku no hi yurayura shite iru.
    Ngọn lửa của cây nến đang lay động.

    2.風で木の枝がゆらゆら揺れている.
    Kaze de ki no eda ga yurayura yurete iru.
    Những cành cây lay động vì gió.

    3.船がゆらゆら揺れている。
    Fune ga yurayura yurete iru.
    Con tàu đang lắc lư.

    4.風でぶらんこがゆらゆら揺れている。
    Kaze de buranko ga yurayura yurete iru.
    Chiếc xích đu đang đung đưa vì gió.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (29-11-2010), hoanghirasu (24-08-2012), JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  5. #93
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ちょろちょろ (chorochoro) thường đi với ~する(~suru)
    +) Miêu tả trạng thái âm thanh nhỏ từng giọt của nước hoặc chất lỏng gì đó.
    Thường đi kèm với động từ ~流れる(~nagareru), ~出る(~deru).
    +) Miêu tả trạng thái của sự vật nhỏ chuyển động xung quanh, thường đi kèm với ~する(~suru), ~動く(~ugoku).

    Ví dụ:

    1. 水道の水がちょろちょろ流れている
    Suidou no mizu ga chorochoro nagarete iru.
    Nước máy đang rò rỉ.

    2. 子供がちょろちょろしていて、仕事の邪魔だ。
    Kodomo ga chorochoro shite ite, shigoto no jama da.
    Vì đứa con cứ chạy lăng xăng xung quanh nên làm phiền đến công việc của tôi

    3. 小川を水がちょろちょろ流れている
    Kogawa wo mizu ga chorochoro nagarete iru.
    Nước chảy thành dòng nhỏ.

    4.天井でねずみがちょろちょろ動いている
    Tenjou de nezumi ga chorochoro ugoite iru.
    Chuột chạy loăng quăng trên trần nhà
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (29-11-2010), hoanghirasu (24-08-2012), JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  7. #94
    Chonin
    dung.the's Avatar


    Thành Viên Thứ: 78808
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 7
    Thanks
    14
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Mình chỉ mới gia nhập thôi nhưng mình đã đọc rất nhiều bài của bạn .nó giúp mình rất nhiều.mình cảm ơn nhé. Với những kiến thức bạn có mình thật ngưỡng mộ bạn.bạn thật tuyệt vời

  8. #95
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ たらたら (taratara)
    Miêu tả trạng thái chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt, không ngừng. Có thể dịch là tong tong; tí tách; long tong
    Thường đi kèm với động từ 流れる(nagareru), たれる(tareru)

    Ví dụ

    1. 血がたらたら(と)流れ落ちる
    Chi ga taratara (to) nagare-ochiru.
    Máu chảy tong tong xuống.

    2. 汗がたらたら流れた。
    Ase ga taratara nagareta.
    Mồ hôi đổ từng giọt từng giọt.

    3. 水道の蛇口から水がたらたらたれていた。
    Suidou no jaguchi kara mizu ga taratara tarete ita.
    Nước rỏ tí tách từ vòi nước.

    4. 牛の口からよだれがたらたらたれていた。
    Ushi no kuchi kara yodare ga taratara tarete ita.
    Nước dãi ở mồm con bò cứ chảy nhễu xuống từng giọt.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  9. The Following 8 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (29-11-2010), hoanghirasu (24-08-2012), JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), nhocxjnhonljn3 (20-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  10. #96
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぽたぽた (potapota): nhỏ lách tách; ròng ròng; tí tách

    Miêu tả trạng thái hay âm thanh của nước hay chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt không ngừng.
    Thường đi kèm với động từ 落ちる(ochiru), 垂れる(tareru)...

    Ví dụ

    1. 洗濯物から水がぽたぽた垂れている。
    Sentakumono kara mizu ga potapota tarete iru.
    Nước từ quần áo mới giặt chảy nhỏ giọt.

    2. 額から汗がぽたぽた落ちた。
    Hitai kara ase ga potapota ochita.
    Mồ hôi từ trán chảy nhỏ giọt xuống.

    3. 天井から水がぽたぽた垂れていた.
    Tenjou kara mizu ga potapota tarete ita.
    Nước từ trần nhà nhỏ lách tách xuống.

    4. ナイフで指を切ってしまい、血がぽたぽた垂れた。
    Naifu (knife) de yubi wo kitte shimai, chi ga potapota tareta.
    Dao cắt phải ngón tay, máu chảy ròng ròng.

  11. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  12. #97
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぽろぽろ (poroporo)
    Miêu tả tình trạng nước hay những chất lỏng cứ tiếp tục rơi xuống, chảy xuống.
    Thường đi kèm với các động từ こぼえる(koboeru), 落ちる(ochiru).


    Ví dụ:

    1. 彼女の目から涙がぽろぽろこぼれた 。
    Kanojo no me kara namida ga poroporo koboreta.
    Nước mắt cô ấy cứ chảy ra đầm đìa.


    2. 箸の使い方が下手で、ご飯粒がぽろぽろ落ちた。
    Hashi no tsukaikata ga heta de, gohantsubu ga poroporo ochita.
    Vì không biết cách cầm đũa nên những hột cơm cứ rơi xuống liên tục.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  13. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  14. #98
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぱらぱら (parapara)
    Miêu tả trạng thái hay âm thanh của những vật nhỏ rơi xuống nhẹ nhàng.
    Chẳng hạn như mưa rơi li ti hay các trang sách được giở.
    Thường sử dụng với động từ 降る(furu) hay 落ちる(ochiru).
    ぱらぱら (parapara) còn mang nghĩa rải rác, thưa thớt, lả tả

    Ví dụ

    1. 雨がぱらぱら降ってきた。
    Ame ga parapara futte kita.
    Những hạt mưa rơi xuống tí tách.

    2. 木の葉がぱらぱら落ちてきた。
    Ki no ha ga parapara ochite kita.
    Lá cây rơi xuống lác đác.

    3. どの車両も乗客はばらばらだった.
    Dono sharyou mo joukyaku wa parapara datta.
    Xe nào cũng rải rác vài người khách.

    4. 彼はその新しい雑誌をばらばら(と)めくった.
    Kare wa sono atarashii zasshi o parapara (to) mekutta.
    Anh ta đã lật vội xem qua quyển tạp chí mới.

    5. 塩を肉にばらばらと振りかけた.
    Shio o niku ni parapara to furikaketa.
    Tôi đã rắc muối lên thịt rồi.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  15. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    JSK (10-12-2010), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  16. #99
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぽきぽき(pokipoki)
    Miêu tả âm thanh hoặc trạng thái của nhiều vật nhỏ và dài bị bẻ gãy.
    Thường đi kèm với động từ 折る(oru), 鳴らす(narasu)


    Ví dụ

    1. そのレスラーは指をぽきぽき鳴らしながら、【来い】と言った。
    Sono resuraa wa yubi wo pokipoki narashi nagara, "koi" to itta.
    Vận động viên đô vật đó vừa bẻ ngón tay rắc rắc vừa nói "Đến đây!"

    2. 小枝をぽきぽき折って、火に入れた。
    Koeda wo pokipoki otte, hi ni ireta.
    Tôi bẻ những nhánh cây nhỏ kêu răng rắc rồi đốt lửa.

    3. 首や指をぽきぽき鳴らすのは骨に悪いのでしょうか?
    Kubi ya yubi wo pokipoki narasu no wa hone ni warui no deshou ka?
    Việc làm cho cổ và ngón tay kêu lắc rắc thì có ảnh hưởng xấu đến xương hay không?
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  17. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  18. #100
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ざあざあ(zaazaa)
    Diễn tả trạng thái hoặc âm thanh của những cơn mưa lớn, hay của những dòng nước chảy mạnh.
    Thường đi kèm với 降る(furu), 流れる(nagareru).


    Ví dụ

    1. 朝から雨がざあざあ降っている。
    Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
    Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.

    2. 洗濯した後、水をざあざあ流した。
    Sentaku shita ato, mizu wo zaazaa nagashita.
    Sau khi giặt đồ xong thì đổ nước ào ào.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  19. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

Trang 10/17 đầuđầu ... 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •