* Trạng từ ぐらぐら(guragura)
Diễn tả sự rung mạnh, lay động lặp đi lặp lại nhiều lần và diễn tả trạng thái không ổn định.
Thường đi kèm với động từ ~ゆれる(~yureru - lay động, lung lay), ~動く(~ugoku - chuyển động, di chuyển), ~する(~suru)
Ví dụ
1. 歯がぐらぐらする。
Ha ga guragura suru.
Răng va vào nhau lập cập.
2. 地震で家がぐらぐら(と)揺れた。
Jishin de ie ga guragura (to) yureta.
Căn nhà bị lắc lư dao động do cơn động đất.
3. この椅子はぐらぐらしていて、座りにくい。
Kono isu wa guragura shite ite, suwari-nikui.
Chiếc ghế này khó ngồi vì nó bị lung lay.
* Một nghĩa khác của từ ぐらぐら là dùng để chỉ trạng thái nước sôi.
Ví dụ
1. やかんの湯がぐらぐら(と)煮立っている。
Yakan no yu ga guragura (to) nitatte iru.
Nước trong ấm đang sôi lên ùng ục
2. 豆がぐらぐら煮る。
Mame ga guragura niru.
Ninh đậu sôi sùng sục
Bookmarks