* Trạng từ こってり (kotteri)
Thường đi với ~する(~suru). Diễn tả mùi vị đậm đà.
Ví dụ
1. 生クリームとチーズを沢山入れたの で, このシチューはこってりしている。
Nama cream to chees wo takusan ireta node, kono shichuu wa kotteri shite iru.
Vì cho rất nhiều kem tươi và phô mai vào nên món hầm này rất đậm đà.
2. 料理にバターを使うと、こってりした味が出る。
Ryouri ni bataa wo tsukauto kotteri shita aji ga deru.
Nếu sử dụng bơ vào món ăn này thì sẽ có mùi vị rất đậm đà.
3. びっくりするくらいこってりしているラーメンだ。
Bikkuri suru gurai kotteri shite iru raamen da.
Món mì ngon đến mức sửng sốt.
Bookmarks