>
Trang 13/17 đầuđầu ... 3 9 10 11 12 13 14 15 16 17 cuốicuối
kết quả từ 121 tới 130 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #121
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ こってり (kotteri)

    Thường đi với ~する(~suru). Diễn tả mùi vị đậm đà.

    Ví dụ
    1. 生クリームとチーズを沢山入れたの で, このシチューはこってりしている。
    Nama cream to chees wo takusan ireta node, kono shichuu wa kotteri shite iru.
    Vì cho rất nhiều kem tươi và phô mai vào nên món hầm này rất đậm đà.

    2. 料理にバターを使うと、こってりした味が出る。
    Ryouri ni bataa wo tsukauto kotteri shita aji ga deru.
    Nếu sử dụng bơ vào món ăn này thì sẽ có mùi vị rất đậm đà.

    3. びっくりするくらいこってりしているラーメンだ。
    Bikkuri suru gurai kotteri shite iru raamen da.
    Món mì ngon đến mức sửng sốt.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (26-09-2011), daotrang (01-08-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  3. #122
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ からっと (Karatto) thường đi với ~する (~suru)

    Miêu tả những món ăn đã khô dầu, hương vị nhạt.
    Hoặc thể hiện tính cách dễ chịu, tâm trạng thoải mái. Có khi người ta cũng nói là からりと (kararito)


    Ví dụ
    1. このてんぷらはからっとしていて、おいしい。
    Kono tenpura wa karatto shite ite, oishii.
    Vì món Tempura này đã khô dầu nên rất ngon.

    2.今日はからっとしたいい天気だ。
    Kyou wa karatto shita ii tenki da.
    Hôm nay thời tiết thật dễ chịu.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (26-09-2011), hoanghirasu (24-08-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  5. #123
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぴりっと (piritto) thường đi với ~する (~suru)

    Diễn tả cảm giác bị kích thích mạnh như vị cay xè của ớt.
    Và cũng được sử dụng để diễn tả thái độ chắc chắn, kiên định, không bị lung lay.
    Có khi người ta cũng nói là ぴりりと(piririto)


    Ví dụ
    1. こうしょうはぴりっと辛い。
    Koushou wa piritto karai
    Tiêu thì rất cay.

    2.あの青年は、態度がいつもぴりっとしている。
    Ano seinen wa taido ga itsumo piritto shite iru.
    Người thanh niên đó luôn luôn có thái độ kiên định.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (26-09-2011), daotrang (01-08-2011), songchip (25-10-2012), tea_tea (15-05-2013), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  7. #124
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ねばねば (nebaneba) thường đi với ~する (~suru)

    Dùng để miêu tả trạng thái bị vật gì đó dính chặt.

    Ví dụ
    1. 封筒についているのりがねばねばする。
    Fuutou ni tsuite iru nori ga nebaneba suru.
    Lớp keo ở ngoài bì thư thì dính chặt.

    2. ここの土はねばねばして歩きにくい。
    Koko no tsuchi wa nebaneba shite aruki nikui.
    Vì mặt đất ở đây dinh dính nên khó đi.

    3. 納豆はねばねばしているので、嫌いだ。
    Nattou wa nebaneba shite iru node, kirai da.
    Món nattou cứ dính dính nên mình ghét
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  9. #125
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぬるぬる (nurunuru) thường đi với ~する(~suru)

    Diễn tả tình trạng những chất lỏng hay dầu mỡ bám trên bề mặt làm cho trơn láng, mịn màng.

    Ví dụ
    1. サンオイルを塗ったので、はだがぬ る ぬるしている。
    Sanoiru (sunoil) wo nutta node, hada ga nurunuru shite iru.
    Vì đã bôi kem chống nắng nên da trơn bóng.

    2. 川の石はぬるぬるしている。
    Kawa no ishi wa nurunuru shite iru.
    Những hòn đá dưới sông rất mịn.

    3. うなぎはぬるぬるして、掴みにくい.
    Unagi wa nurunuru shite, tsukami nikui.
    Lươn trơn trượt nên khó bắt.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (26-09-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  11. #126
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ べたべた(betabeta) thường đi với ~する(~suru)

    Miêu tả tình trạng dễ dính do bị ướt hoặc tan ra; hoặc diễn tả trạng thái khắp nơi bị dán.
    Và cũng sử dụng để diễn tả sự dính kết nhau không rời xa giữa người với người.

    Ví dụ

    1. 汗でシャツがべたべたする。
    Ase de shatsu ga betabeta suru.
    Vì mồ hôi nên áo sơ mi bị dính như hồ dán vào người.

    2. 壁にポスターがべたべた貼ってある。
    Kabeni poster ga betabeta hatte aru.
    Những tờ áp phích được dán khắp nơi trên tường
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  13. #127
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ じめじめ(jimejime)

    Diễn tả trạng thái do độ ẩm cao, tâm trạng không thoải mái.



    Ví dụ
    1. 毎日、雨で、家の中がじめじめする。
    Mainichi ame de ie no naka ga jimejime suru.
    Vì mưa mỗi ngày nên trong nhà ẩm ướt.

    2. この土地は一年中じめじめしている。
    Kono tochi wa ichinenjuu jimejime shite iru.
    Vùng đất này ẩm ướt quanh năm.

    3. 下着が汗でじめじめする。
    Shitagi ga ase de jimejime suru.
    Đồ lót bị ẩm ướt do mồ hôi.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  14. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (24-09-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  15. #128
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ むんむん(munmun) thường đi với ~する(~suru)

    Diễn tả tâm trạng không thoải mái do có mùi nào đó hay do không khí nóng nực.

    Ví dụ

    1. 会場は、人が多く来てむんむんしていた。
    Kaiijou wa hito ga ooku kite munmun shite ita.
    Ở hội trường đầy ắp người nên oi bức

    2. 部屋の中は、蒸し暑くてむんむんする。
    Heya no naka wa mushiatsukute munmun suru.
    Vì trời oi bức nên trong phòng nóng nực.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (24-09-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  17. #129
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    *Trạng từ ざらざら(zarazara) thường đi kèm với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)

    Mô tả bề mặt không được trơn láng, bị nhám, xù xì bởi những bướu nhỏ, cát bụi hay những vật nhỏ bám vào.

    Ví dụ
    1. この部屋の壁はざらざらしている。
    Kono heya no kabe wa zarazara shite iru.
    Bức tường của căn phòng này nhám.

    2. 風で砂が入ってきたので、床がざらざらだ。
    Kaze de suna ga haitta node, yuka ga zarazara da.
    Vì gió thổi cát vào nên sàn nhà nhám
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  19. #130
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    *Trạng từ つるつる(tsurutsuru) ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)

    Diễn tả bề mặt bằng phẳng, nhẵn bóng, dễ trơn trượt.

    Ví dụ
    1. ろうかがつるつるすべるから、気をつけて下さい!
    Rouka ga tsurutsuru suberu kara, ki wo tsukete kudasai.
    Vì hành lang rất trơn nên xin anh cẩn thận ^^

    2. よく磨いたので、石がつるつるになった。
    Yoku migaita node, ishi ga tsurutsuru ni natta.
    Vì tôi đã mài rất kĩ nên cục đá trở nên nhẵn bóng.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  20. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Murasaki_ Yuu (02-06-2013), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

Trang 13/17 đầuđầu ... 3 9 10 11 12 13 14 15 16 17 cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •