Làm bài nào 1a 2b 3b 4b 5b 6 2143 7 1423
Trở lại với bài cũ tí. Ví dụ "omoete naranai" thì mình dịch thế nào nhỉ
Làm bài nào 1a 2b 3b 4b 5b 6 2143 7 1423
Trở lại với bài cũ tí. Ví dụ "omoete naranai" thì mình dịch thế nào nhỉ
nộp bài nhé Say sensei bài 1 : a, b, b, B、a; bài 2 : 2143, 1423
~mèo~ (22-04-2011)
Bài tập lần này có 1 câu tương đối dễ nhầm lẫn, Say đã nhờ cao nhân kiểm chứng
(cao nhân này xin phép giấu mặt, nhưng nếu bạn nào quan tâm thì cứ nhắn riêng cho Say, Say sẽ bật mí )
Dài dòng 1 tí, giờ xin phép công bố đáp án câu số 7, của bài tập Tuần 1, ngày thứ sáu
Đáp án phải là 4-2-3-1
câu ý là :
Câu này là câu viết đảo ss ạ. Viết theo trình tự bình thường thì câu này làCode:恥ずかしくて、聞いていられないような 話を 彼らは大声でしている (Hazukashikute, kiite irarenai you na hanashi wo karera wa oogoe de shite iru)
Bọn họ đang nói về một chuyện nghe xấu hổ đến mức tưởng như không thể nghe thêm được, mà lại còn nói đến là to.Code:彼らは 恥ずかしくて 聞いていられないような 話を 大声で している (Karera wa hazukashikute kiite irarenai you na hanashi wo oogoe de shite iru)
Hazukashii và kiite irarenai cùng bổ nghĩa cho hanashi ss ạ
Mình thì dịch nôm na kiểu "phải suy nghĩ"Nguyên văn bởi shjn3011;
Mặc dù tỉ lệ xuất hiện không nhiều, nhưng đôi khi trong đề thi vẫn có những câu hỏi về kính ngữ, khiêm nhường ngữ. Vậy nên sau 6 ngày ôn ngữ pháp, sẽ có 1 phụ mục về chuyên đề này.
Chủ đề của ngày hôm nay là nói chuyện về bản thân (自分について話す)
1. 自己紹介します -->させていただきます.
Tức là shimasu chuyển thành sasete itadakimasu
--> Tổng quan: động từ thể sai khiến, chia về dạng Vて + いただきます: Cho phép tôi được làm gì đó
2. 宜しくお願いします --> お願い申し上げます.
Chuyển onegai shimasu thành onegai moushi agemasu.
Tức là nếu có 御(đọc là o/go) ở đầu (dạng お/ご~します) thì sẽ chuyển thành お/ご~もうしあげます.
Bài tập luyện tập
Code:【問い】 正しいものを( )から一つ選びなさい ① 私の家族をご紹介 (a. になります b. いただきます c.申し上げます ) 父と母です。それから・・・ ② すみませんが、風邪気味なので休ませて (a. お願いします b. 申し上げます c. いただきます)
Black Sun (22-04-2011), chipxinhbg1990 (04-09-2013), fionachan_ht (07-09-2013), hjde_xxx (24-04-2011), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013), strawberry_pie (24-04-2011), tieuruabien (19-03-2012), vicky_ime (02-05-2011)
làm bài, dễ thì làm cho nhớ, khó thì cũng làm cho biết
1c 2c
1c 2c .
Hi hi, do cái mạng siêu baka này nên muộn đến thế này rùi, Say mới gửi được bài tập tổng hợp của Tuần 1 cho các bạn.
Chúc các bạn có ngày chủ nhật đi chơi và làm bài tập vui vẻ nhé
__________________________________ __________________________________
Code:問題1 次の文の( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びない。 ① 外食は野菜不足になり( )だ。 1 げ 2 がち 3 もの 4 っぽい ② 読んでいる( )、本の内容はちょっと頭に入らない。 1 ものの 2 ものなら 3 ものだから 4 んだもの ③ このごろ太り( )なので、駅までバスに乗らず、歩くことにした。 1 げ 2 気味 3 っぽい 4 抜き ④ いつも自信たっぷりの彼が、今日は自信( )げな顔をしている。 1 な 2 ない 3 なし 4 なさ ⑤ 病気の子を見ていると、代われる代わってやりたいと思う。 1 ものか 2 ものの 3 ものなら 4 ものだから ⑥ 部長は最近( )っぽくなったような気がする。 1 怒る 2 怒って 3 怒り 4 怒った ⑦ あんまり( )もんだから、誰もいないのかと思った。 1 静か 2 静かな 3 静かだ 4 静かの ⑧ 傘ぐらいなら( )大事なかばんを置いてくるなんて。 1 抜きにして 2 もとより 3 まだしも 4 ものなら ⑨ 村上さんの名前は、国内( )は、海外でも知られている。 1 ともかく 2 ものの 3 もとより 4 ぬきで ⑩ 修理すれば( )けれど、古いから捨てよう。 1 使えないものだ 2 使ってはならない 3 使わねばならない 4 使えないこともない ⑪ 最近体の調子が悪いが、仕事を( )。 1.休んでばかりもいられない 2. 休んでかなわない 3.休まないこともない 4.休まないではいられない ⑫ A: 「どうして携帯電話を持たないの。」 B: 「( )」 1 いるんだもの 2. いらないんだもの 3 いらないこともないんだ 4 持たずにいられないんだ ⑬ 映画館には10年以上行ってない。( )こともないが家でテレビを見るほうが楽だ。 1 行く 2 行きたい 3 行きたくない 4 行った ⑭ 今夜は寝ないで仕事をしないといけない。それなのに、濃いお茶やコーヒーを飲んでも( )。 1 眠れない 2 眠くてたまらない 3 眠らないことはない 4 眠くなくてしょうがない ⑮ このゲームには、細かい決まりが色々あります。でも今日は、初めてなので、難しい話は抜きにして、とにかく( ) 1. やってみましょう 2. やることは出来ません 3. やらずにはいられません 4. やらないこともありません 問題2 次の文の ★ に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 ⑯ 体は ____ ____ ___★___ ____ いえない 1 気持ちは 2 とは 3 ともかく 4 元気 ⑰ 彼女は ____ ____ ___★___ ____ 孫を見つめている。 1 という 2 仕方ない 3 顔で 4 可愛くて ⑱ 買おうと思えば ____ ____ ___★___ ____ 買う気はないんです。 1 けれど 2 ことも 3 買えない 4 ない ⑲ 内のチームの優勝は ____ ____ ___★___ ____ ありえなかった。 1 ぬきに 2 彼の 3 活躍 4 しては ⑳ タバコを吸わないでは ____ ____ ___★___ ____ いられない。 1 注意せずには 2 タバコの危険性を 3 という人に 4 いられない 問題3 次の文章を読んで、21から25の中に入れる最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 オリンピックを目前にして、スポーツ選手たちの活躍がテレビなどで放送されています。 それは視聴者をワクワク、ドキドキ、ハラハラさせて楽しませ、夢を与えてくれるものです。 (21)、私は楽しむよりも、選手達の気持ちや体調が気になって(22)のです。 プレッシャーから押しつぶされそうになりがちな気持ちと戦っているせいか、疲れ(23)にみえる人もいます。 これから上を目指す若い新人選手たちは(24)、メダルを期待されている選手たちの肉体的な疲労はもとより精神的な苦しみはどれほどのものでしょう。 もちろん、試合前の練習や表情、試合後の様子などを知りたくないなどというつもりはありませんが、 なるべく試合だけに集中できるよう、ファンのサービスに気をつかわなくてもいいようにそっとしてあげられたら、と(25)のです。 21 1 それで 2 そこで 3 それに 4 しかし 22 1 心配することはない 2 心配ではいられない 3 心配でならない 4 心配してはならない 23 1 ぎみ 2 っぽく 3 がち 4 げ 24 1 抜きで 2 かなわないが 3 まだしも 4 しょうがないが 25 1 思ってばかりいられない 2 思わねばならない 3 おもってはならない 4 思わずにはいられない
* Haibara * (24-04-2011), Black Sun (24-04-2011), gautrucbeo (22-09-2015), hjde_xxx (25-04-2011), kumkum2 (24-04-2011), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013), strawberry_pie (25-04-2011), tieuruabien (19-03-2012), vicky_ime (02-05-2011)
Hic bài khó quá, chắc sai nhiều
1b 2a 3b 4a 5c 6c 7b 8c 9c 10d
11c 12c 13c 14b 15a
16d 17b 18d 19a 20b
21d 22c 23a 24c 25d
Có điều này Say muốn nhờ các bạn khi làm bài tổng hợp.
Đó là khi làm bài tập II của phần tổng hợp, ngoài đưa ra đáp án cho vị trí có ngôi sao, thì các bạn ghi cho Say luôn thứ tự các đáp án nữa nhé
Giờ chỉ là làm bài tập ôn ở nhà nên các bạn cố gắng tập thói quen ghép câu đúng để nhớ hơn về mẫu nhé
Còn đương nhiên khi đi thi chỉ cần chọn đáp án đúng là okie rùi
* Haibara * (24-04-2011)
There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)
Bookmarks