>
Trang 13/18 đầuđầu ... 3 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ... cuốicuối
kết quả từ 121 tới 130 trên 174

Ðề tài: Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)

  1. #121
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Lý thuyết Tuần 3, ngày thứ nhất

    Có vẻ sau 1 thời gian vắng mặt, thì topic này không nhận được nhiều sự quan tâm lắm
    Đành post dần, lúc nào đó sẽ có ai đó cần thì sao

    __________________________________ __________________________________


    Tuần 3: Ngày thứ nhất


    I. Mẫu ~とおり/~どおり(~toori/ ~doori)
    * Ý nghĩa: Giống như ~ , theo như~, giống với~
    * Cấu trúc:
    _-- Với とおり: Ta có thể kết hợp Vる/ Vた/ N の + とおり/ とおりに/ とおりだ/ とおりのN2
    Chú ý là danh từ đứng trước とおり thì nhất thiết phải là Nとおり

    --- Với どおり: Chỉ có danh từ kết hợp trực tiếp với どおり
    Tức là N + どおり/ どおりに/ どおりだ/ どおりのN2

    Ví dụ
    Code:
    1. えっ、雨。今日は天気予報どおりだ。
    Ơ, mưa. Hôm nay giống với dự báo thời tiết thật.
    
    2. 友達が言ったとおり、日本の物価は高い。
    Đúng như đứa bạn nói, giá cả ở Nhật đắt đỏ.
    
    3. 自分の思うとおりに生きることは難しい。
    Việc sống như như bản thân mình nghĩ thật khó.
    
    4. 希望どおりだ.
    Đúng với nguyện vọng.

    II. Mẫu ~ままに(~mama ni)
    * Ý nghĩa: Theo, làm theo ~
    * Cấu trúc: Vる/ Vられる + まま(に)

    Ví dụ
    Code:
    1. セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。
    Tôi đã kí vào bản cam kết theo hướng dẫn của người bán hàng.
    
    2. 足の向くままに歩く.

    III. Mẫu ~ことに (~koto ni)
    * Ý nghĩa: Đặc biệt, đặc biệt là~, một cách đặc biệt~ (Mục đích nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
    * Cấu trúc: Aい/ Aな/ Vた + ことに

    Ví dụ
    Code:
    1. 驚いたことに、彼女は同じ相手と2回も離婚して再婚しているんだ.
    Đáng ngạc nhiên là cô ấy tái hôn với người mà cô đã ly hôn tới 2 lần.
    
    2. 面白いことに、隣の家も、その隣の家も、うちと同じ名字だ.
    Điều đặc biệt thú vị là nhà hàng bên cạnh, nhà bên cạnh nữa cùng họ với nhà tôi.
    
    3. 火事になったが、幸いなことには火はすぐ消し止められた.
    Mặc dù đã xảy ra hỏa hoạn, nhưng thật là may mắn vì ngọn lửa đã lập tức được dập tắt.

    IV. Mẫu ~あまり (~amari)
    * Ý nghĩa: Vì ~ bất thường nên ~
    * Cấu trúc: Nの/ Aな/ Vる + あまり

    Ví dụ
    Code:
    1. 緊張のあまり、体が震えた。
    Vì quá căng thẳng nên người cứ run.
    
    2. 心配するあまり、母は寝込んでしまった.
    Vì quá lo lắng nên mẹ đã đổ bệnh.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (01-06-2011), Black Sun (01-06-2011), ducbtsn (27-03-2013), gain90 (30-05-2011), miyakekenwings (03-10-2011), nguyenhuuthuy88 (19-12-2013), renchan (14-09-2011)

  3. #122
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập Tuần 3, ngày thứ nhất

    Code:
    Bài 1: 正しいほうに をつけなさい。
    
    1. 会は予定 (a. とおり     b. どおり) 行われた。
    
    2. (a. 不思議な     b. 不思議) ことに、同じ夢を毎晩見た。
    
    3. そのコンサートで興奮 (a. あまり     b. のあまり) 気を失うファンも続出した。
    
    4. 思う (a. まま      b. どおり) 自由に書いた絵が評価された。
    
    5. (a. 悔しい     b.悔しさの) ことに、 また負けちゃった。
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    ⑥. 料理の本に  ___  ___  ___  ___ 失敗した。
        
          1. のに             2. 書いてある             3.作った             4.とおりに
    
    ⑦. 事件の現場を見てしまった私は ___  ___  ___  ___ 。
    
          1. ショック         2. 出なかった        3.のあまり          4.声も
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    dung.the (30-05-2011), gain90 (30-05-2011), nguyenhuuthuy88 (19-12-2013), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013)

  5. #123
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Lý thuyết Tuần 3, ngày thứ 2

    Vừa nghe VOJ 20 - hoa anh đào, vừa post bài này

    Mẫu này các bạn tham khảo lại Tuần 6, ngày thứ 4 của topic ôn N3 nhé

    __________________________________ __________________________________

    Tuần 3: Ngày thứ hai

    I. Mẫu ~わけだ(~wake da)
    * Ý nghĩa: Vì có lý do (A) nên (B) là đương nhiên
    * Cấu trúc: Động từ, tính từ A-i, A-na thể thông thường + わけだ.
    Tuy nhiên chú ý, với Aな thì giữ nguyên "な" và bỏ "だ".

    Ví dụ
    Code:
    1. 寒いわけだ。雪が降っている。
    Vì tuyết đang rơi nên đương nhiên là rét rùi :-s
    
    2. 定価が1万円で、2割引きだから8百円になるわけだ。
    Giá gốc là 10,000yen nhưng mà do giảm 20% nên đương nhiên sẽ là 8,000yen

    II. Mẫu ~わけではない(~wake dewa nai)
    * Ý nghĩa: Không nhất thiết là~, không phải là~
    * Cấu trúc: Động từ, tính từ A-i, A-na thể thông thường + わけではない/ わけでもない.
    Tuy nhiên chú ý, với Aな thì giữ nguyên "な" và bỏ "だ".
    Ngoài ra, các thể Vている/ Vていた/ Vられる/ Vさせる đứng trước わけではない cũng được chấp nhận.

    Ví dụ
    Code:
    1. 欲しくないわけではないけれど、 お金がないから買えないんです。
    Không phải là không muốn, nhưng mà vì không có tiền nên không mua.
    
    2. テレビはつけてあるが、見ているわけでもない。
    Bật ti vi đấy nhưng mà cũng không xem. 

    III. Mẫu ~わけがない (~wake ga nai)
    * Ý nghĩa: Chắc chắn là không~
    * Cấu trúc: Động từ, tính từ A-i, A-na thể thông thường + わけがない/ わけはない.
    Tuy nhiên chú ý, với Aな thì giữ nguyên "な" và bỏ "だ".
    Ngoài ra, các thể Vている/ Vていた/ Vられる/ Vさせる đứng trước わけがない cũng được chấp nhận.

    Ví dụ
    Code:
    1. うちの子がそんなことをするわけがない。
    Con tôi chắc chắn không làm chuyện như thế.
    
    2. 褒められて、うれしくないわけがない。
    Được khen, chắc chắn là vui (việc cảm thấy không vui chắc chắn là không có).

    IV. Mẫu ~わけにはいかない (~wake ni wa ikanai)
    4.1_* Ý nghĩa: Có lý do A nên không làm được B
    * Cấu trúc: Vる/ Vない/ Vている/ Vさせる + わけにはいかない/ わけにもいかない

    Ví dụ
    Code:
    1. 重要な会議があるので、病気でも会社を休むわけにはいかない。
    Vì có cuộc họp quan trọng nên dù đang ốm cũng không nghỉ làm được.
    
    2. 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにもいきません。
    Làm một mình cũng mệt nhưng mà mọi người có vẻ bận nên không nhờ giúp được.

    4.2_* Ý nghĩa: Phải làm~
    * Cấu trúc: Vないわけにはいかない/ わけにもいかない

    Ví dụ
    Code:
    1. 税金は、高くても払わないわけにはいかない。
    Tiền thuế thì dù cao cũng vẫn phải nộp :(
    
    2. 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
    Vì có gia đình nên là phải lao động.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 30-05-2011 lúc 11:26 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    hn30 (30-04-2012), lien_vp (13-03-2012), miyakekenwings (03-10-2011), nguyenhuuthuy88 (19-12-2013), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013), strawberry_pie (05-06-2011)

  7. #124
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập Tuần 3, ngày thứ hai

    Code:
    Bài 1: 正しいほうに をつけなさい。
    
    1. もう12時か。おなかがすくわけ (a. だ     b. ではない)。
    
    2. あの学生はいつも授業にこないから、試験の結果がいいわけ (a. ではない     b. がない)。
    
    3. 用事があるので、台風でも出かけないわけには (a. いかない     b. いけない)。
    
    4. 毎日牛乳を飲んでいるのは体にいいからで、特に好きなわけ (a. ではない      b. がない)。
    
    5. 電池が入っていないのだから、動くわけ (a. ではない     b.がない)。
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    ⑥. 仕事がこんなにたくさんあるんです。 ___  ___  ___  ___ 失敗した。
        
          1. わけが             2. 忙しく             3.ありません             4.ない
    
    ⑦. 手紙を出し忘れていたと父は言った。 ___  ___  ___  ___ だ。
    
          1. いくら         2. わけ        3.届かない          4.まっても
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    miyakekenwings (03-10-2011), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013)

  9. #125
    Chonin
    vohongdao's Avatar


    Thành Viên Thứ: 57547
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 14
    Thanks
    1
    Thanked 2 Times in 2 Posts
    e nộp bài
    1-a 2-b 3-b 4-a 5-b
    2314 câu này e làm đại
    1432
    nhớ sis quá
    Chữ ký của vohongdao
    Koi vậy chứ tui có chồng rùi đóa nha!

  10. #126
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Lý thuyết Tuần 3, ngày thứ ba

    Có bạn nào đã đọc bản tiếng Nhật truyện Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn chưa vậy?
    Chưa đọc ấy à? Vậy thì đọc thử đi nhé
    Link đây nè --> 白雪姫

    Bạn nhớ chú ý câu này nhé
    Code:
    リンゴを一口かじったとたん、白雪姫はリンゴの毒でバッタリと倒れました。
    Có ngữ pháp của ngày hôm nay đấy

    __________________________________ __________________________________

    Tuần 3: Ngày thứ ba

    I. Mẫu ~たとたん(~ta totan )
    * Ý nghĩa: Ngay sau~, Ngay khi~
    * Cấu trúc: Có các cách sau
    __-- Vた + とたん/ とたんに
    --__ Vた。そのとたん~


    Ví dụ
    Code:
    1. 窓を開けたとたん、強い風が入ってきた。
    Ngay khi mở cửa sổ gió mạnh đã ùa vào.
    
    2. お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。
    Sau khi uống rượu vào là mặt đỏ gay.
    
    3. りんごをかじったとたん倒れました。
    Vừa cắn quả táo là ngã vật ra.

    II. Mẫu ~あげく(~ageku)
    * Ý nghĩa: Sau~ rốt cuộc là~. Mẫu たあげく dùng khi phàn nàn về một việc mà đã phải bỏ ra rất nhiều công sức, thời gian, hi vọng nhưng kết quả lại hoàn toàn ngược lại. Tóm lại là nội dung đề cập ở vế sau của たあげく là một việc hoàn toàn đáng tiếc.
    * Cấu trúc:
    __-- Vた + あげく/ あげくに/ あげくのN
    __-- Danh động từ bỏ する + あげく/ あげくに/ あげくのN

    Ví dụ
    Code:
    1. 彼は酔っ払ってさわいだあげく、ねてしまった。
    Sau khi gây ồn ào do say bí tỉ thì anh ta đã ngủ.
    
    2. 何度も手術したあげく、治らないと言われた。
    Sau bao lần phẫu thuật, rốt cuộc thì lại bị nói là không chữa khỏi được.
    * Thường hay gặp
    -_ 何回も V たあげく 
    -_ 繰り返し V たあげく
    -_ さんざん V たあげく
    -_ 苦労のあげく


    III. Mẫu ~た末 (~ta sue)
    * Ý nghĩa: Rất lâu sau khi~
    * Cấu trúc:
    __-- Vた + すえ/ すえに/ すえのN
    __-- Danh động từ bỏ する + 末/ 末に/ 末のN


    Ví dụ
    Code:
    1. 悩んだ末、進学ではなく就職することにした。
    Sau khi suy nghĩ rất nhiều, tôi đã quyết định không học tiếp mà đi làm.
    
    2. 住民との話し合いの末、その建物の建設は中止となった。
    Rất lâu sau khi trao đổi với người dân, việc xây dựng tòa nhà đó đã hoãn lại.

    IV. Mẫu ~かと思ったら (~ka to omottara)
    4.1_* Ý nghĩa: Làm xong~ ngay lập tức, vừa thấy là~ thì
    * Cấu trúc:
    _-- Vたかと + 思ったら/ 思うと
    _-- Vたと + 思ったら/ 思うと

    Ví dụ
    Code:
    1. 空が暗くなったかと思ったら、大粒の雨が降ってきた。
    Trời vừa tối đen cái là mưa như trút nước.
    
    2. 花が咲いたかと思ったら、もう散ってしまった。
    Vừa mới thấy hoa nở thì lại đã rụng mất rồi.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 03-10-2011 lúc 11:35 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  11. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (01-06-2011), Black Sun (31-05-2011), daotrang (01-08-2011), miyakekenwings (03-10-2011), nguyenhuuthuy88 (20-12-2013), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013)

  12. #127
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập Tuần 3, ngày thứ ba

    Code:
    Bài 1: 正しい文には 、正しくない文には × をつけなさい。
         × なら、正しく修正してください。
    
    1. この薬は食べたとたんに、飲んでください。(   )
    
    2. その石鹸を使ったとたん、手が痒くなった。(   )
    
    3. 考えた末、手術しないことにしました。(   )
    
    4. 待たされたあげく、まずい料理を食べさせられた。(   )
    
    5. あちこちの病院へ行くあげく、やっと元気になった。(   )
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    ⑥. あの二人、さっきまで  ___  ___  ___  ___ もう仲良くしている。
        
          1. けんか             2. かと             3.思ったら             4.していた
    
    ⑦. 彼は約束の時間に ___  ___  ___  ___ しなかった。
    
          1. 来た         2. 遅れて        3.あげく          4.あやまりも
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  13. The Following 2 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013)

  14. #128
    Ronin
    Black Sun's Avatar


    Thành Viên Thứ: 16489
    Giới tính
    Nam
    Đến Từ: TP Hà Nội
    Tổng số bài viết: 255
    Thanks
    1,023
    Thanked 221 Times in 120 Posts
    lâu lâu mò vô test level
    Ngày 1 bài 1 : babaa, bài 2 : 2431 & 1342
    Ngày 2 bài 1 : abaab, bài 2 : 2413 & 1432
    Ngày 3 bài 1 : 1x dùng ~あとで hợp hơn, ~たとたん(に) dùng khi làm a dẫn đến b hay đại loại thế, 5x いく thành いった, bài 2 : 1423, 2134

    chờ b Say chỉ giáo !
    Chữ ký của Black Sun
    Không phải lúc nào bạn cũng có được thứ mình muốn.
    Nhưng nếu cố gắng, một lúc nào đó bạn sẽ tìm thấy thứ gì đó,
    thứ cần cho bạn.

  15. #129
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Lý thuyết Tuần 3, ngày thứ tư

    Từ cái lúc bước chân vào công ty Nhật thì có 1 câu này luôn luôn phải nhớ, vì nó được sử dụng rất nhiều.
    Code:
    お忙しいところをすみませんが. . .
    Tại sao câu đó được dùng nhiều? Chính là vì ý nghĩa của nó.
    Mời các bạn theo dõi bài học bên dưới để rõ hơn

    __________________________________ __________________________________

    Tuần 3: Ngày thứ tư

    I. Mẫu ~ところ(~tokoro)
    * Ý nghĩa: Đúng lúc, Đúng địa điểm, Đúng hoàn cảnh
    * Cấu trúc:
    Aい/ Nの/ Vた/ Vている/ Vていた + ところ/ ところに /ところへ /ところを /ところだ

    Ví dụ
    Code:
    1. お急ぎのところすみませんが、アンケートを. . . 
    Xin lỗi  đang lúc anh vội, nhưng anh có thể giúp trả lời bản điều tra này...
    
    2. 会いたいと思っていたところです。
    Đúng lúc nghĩ rằng muốn gặp
    * Hay gặp 食事中のところ (đang lúc dùng bữa)/ お休みのところ(đang lúc nghỉ ngơi)


    II. Mẫu ~たところ(~ta tokoro)
    * Ý nghĩa: Sau khi thử làm A thì B
    * Cấu trúc: V た + ところ

    Ví dụ
    Code:
    1. 病院で検査したところ、異常はなかった。
    Sau khi kiểm tra ở bệnh viện thì không có gì bất thường.
    
    2. 駅に問い会わせたところ、忘れ物は届いていた。
    Sau khi hỏi nhà ga thì đồ bỏ quên đã đến nơi.


    III. Mẫu ~どころではない (~dokoro dewa nai)
    * Ý nghĩa: Có lý do~, chịu không thể~
    * Cấu trúc:
    Nどころ/ Vるどころ/ Vているどころ/ ではない/ じゃない/ ではなく/ じゃなく

    Ví dụ
    Code:
    1. せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
    Khó khăn lắm mới được đi biển, thế mà lạnh quá không thể bơi được.
    
    2. 風邪がひどくて、遊びに行くどころじゃない。
    Cảm nặng nên không thể đi chơi được.
    
    3. 工場で火事があり、仕事どころではなかった。
    Công trường có hỏa hoạn nên không thể làm việc được.

    IV. Mẫu ~どころか (~dokoro ka)
    4.1_* Ý nghĩa: Dùng nhấn mạnh 1 sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt 1 vật, 1 việc gì đó quá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện điều khác xa so với ý trước.
    * Cấu trúc:
    _-- 【a どころか (bも・・・ない)】
    _-- N/ Vる/ Aな (giữ nguyên na)/ Aい + どころか

    Ví dụ
    Code:
    "夏休みはとれそう?" - Được nghỉ hè chưa?
    "忙しくて夏休みどころか日曜日も休めないよ。" - Bận lắm, nghỉ hè gì chứ, ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ.
    "そう。うちの会社は忙しいどころか仕事がなくて困っているんだ。" - Vậy à. Công ty tớ thì có mà bận, việc không có, đang gặp khó khăn đây này
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (01-06-2011), miyakekenwings (01-10-2011), nguyenhuuthuy88 (24-12-2013), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013), Zez09x (10-01-2014)

  17. #130
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập

    Code:
    Bài 1: 正しい文には 、正しくない文には × をつけなさい。
         × なら、正しく修正してください。
    
    1. これから電車に乗るところです。(   )
    
    2. お話し中のところ、失礼します。(   )
    
    3. 風邪が強すぎて、花見のどころではなかった。(   )
    
    4. 辞書で調べたところ、漢字が間違っていた。(   )
    
    5. もっと勉強しないと、N2どころかN3も無理だ。(   )
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    ⑥. もしもし、ちょうど電話  ___  ___  ___  ___ なんです。
        
          1. いた             2. しよう             3.ところ             4.と思って
    
    ⑦. 宿題がたくさん ___  ___  ___  ___ ではいない。
    
          1. どころ         2. 見る        3.あって          4.テレビを
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    dung.the (06-06-2011), ja_panda14491 (30-08-2011), lien_vp (13-03-2012), miyakekenwings (01-10-2011), nguyenhuuthuy88 (24-12-2013), renchan (14-09-2011), songchip (03-09-2013)

Trang 13/18 đầuđầu ... 3 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)

Similar Threads

  1. Trả lời: 161
    Bài mới gởi: 09-02-2014, 11:16 AM
  2. Banned list
    By KHA in forum THÔNG BÁO - HỎI ĐÁP - TUYỂN NHÂN SỰ
    Trả lời: 24
    Bài mới gởi: 08-05-2012, 02:13 AM
  3. Lên list 1 số quán ăn ưa thick tại Hà Nội
    By shinjiteru in forum Văn Hóa Bốn Phương
    Trả lời: 15
    Bài mới gởi: 23-01-2011, 01:50 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •