Ryuhei Matsuda: cái duyên với điện ảnh
Sinh ra trong gia đình con nhà nòi về điện ảnh, cả cha (Yusaku Matsuda) và mẹ ( Miyuki Matsuda) đều là những diễn viên có tiếng, nhưng từ bé Ryuhei không hề nghĩ sẽ theo con đường nghệ thuật. Lên 6 tuổi, cha của Ryuhei không may qua đời, Ryuhei sống với mẹ và trải qua thời thơ ấu bình thường với những sở thích như bao cậu bé khác: đá bóng, chơi game. Nhưng khi năm 16t, một bước ngoặt lớn đã làm thay đổi cuộc sống của Ryuhei khi được đạo diễn Nagisa Oshima chọn vào vai một samurai trong phim điện ảnh gây tranh cãi chủ đề đồng tính Gohatto (1999). Da trắng, môi đỏ, mắt lá dong và vẻ mặt thanh tú của Ryuhei là những chuẩn mực mà đạo diễn vốn tìm kiếm cho nhân vật của mình. Phim mang về cho Ryuhei một loạt giải best newcomer of the year của các giải uy tín như là Blue ribbon Award, Golden arrow Award, Japanese Academy.... Từ đó Ryuhei được các đạo diễn uy tín giao cho nhiều vai nặng kí như Blue spring, và nhiều phim của đạo diễn Miike nên list phim đã tham gia của Ryuhei ngày càng dài dù cho tuổi đời còn rất trẻ. Đến này mới có 23 tuổi, Ryuhei đã tham gia khoảng 18 phim điện ảnh.
Dù được xếp vào lại con ông cháu cha, nhưng với tài năng của mình, Ryuhei hoàn toàn không bị ảnh hưởng cái bóng của cha mẹ và dần khẳng định vị trí của mình trong giới điện ảnh.
(kate viết)
Nơi sinh: Tokyo
Cao: 183 cm
Nặng: 63 kg
Birthday: May 9, 1983. the Taurus
Blood type: Type B
Các phim đã tham gia
Movies:
Gohatto (director Nagisa Oshima,1999)
Shibito no koiwazurai (Kazuyuki Sibuya ,2001)
Hashire! Ichiro (Kazuki Omori, 2001)
Aoi Haru (Blue spring) (Toshiaki Toyoda, 2002)
Collage of Our Life (Yukihiko Tsutsumi, 2003)
17 sai (Seventeen) (Houka Kinoshita, 2003)
9 souls (Toshiaki Toyoda, 2003)
Hachigatsu no kariyushi (Iwao Takahashi, 2003)
Showa kayo daizenshu (Tetsuo Shinohara, 2003)
Cutie Honey (Hideaki Anno., 2004)
IZO (Takasshi Miike, 2004)
Koi no Mon (Suzuki Matsuo, 2004 )
http://koinomon.com/
夜叉ヶ池 (Miike Takashi, 2004)
NANA (Tentaro Otani, 2005)
http://www.nana-movie.com/
Gimme Heaven (Tororu Matsuura, 2005)
http://www.gimmy-heaven.com/
Ranpo Jigoku 2005
http://www.rampojigoku.com/
46億年の恋 (Big Bang Love: Juvenile A) (Miike Takashi, 2006)
長州ファイブ (Takumi Igarashi, 2006)
Dramas:
San oku -yen jiken Fuji TV, 2000
Giải thưởng
cho phim GOHATTO:
-The 42nd Blue ribbon Award /newcomer prize.
-The 37th Golden arrow Award/ movie newcomer prize.
-The 23rd Japanese Academy Award /newcomer prize.
-The 9th movie critic prize /newcomer prize.
-The 74th Cinema junpo the best 10/ newcomer prize.
-The 55th Mainichi film compettition/ newcomer prize.
-The 22th Yokohama Film festival/ newcomer prize.
(còn bổ sung prize)
credit: wikipedia.org
Bookmarks