Đối với học ngoại ngữ thì việc bạn có một vốn từ vựng phong phú sẽ giúp ích bạn rất nhiều.
Ở topic này, chúng ta sẽ cùng bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật của bạn qua một chủ đề dễ thương "Các loài hoa"
1. Hoa anh đào_sakura_桜
2. Hoa anh thảo (hoa Ngọc Trâm)_ shikuramen_シクラメン*
3. Hoa Anh túc_ kesinohana_芥子の花
4. Hoa bách hợp_yuri_百合
5. Hoa bồ công anh_tanpopo_蒲公英
6. Hoa bướmsumire_菫
7. Hoa cẩm chướng_nadeshiko_撫子
8. Hoa cẩm tú cầu_ajisai_紫陽花
9. Hoa cúc_kiku_菊
10. Hoa dâm bụt_Aoi_葵
![]()
Bookmarks