Và....
Và....
letrungdung1001 (20-11-2012)
Bài 2: Katakana かたかな。
Bảng Katakana bao gồm các kí tự và âm giống như bảng Hiragana nhưng cách viết khác:
Các biến âm của hàng カキクケコ (ka ki ku ke ko), サシスセソ (sa shi su se so), タチツテト (ta chi tsu te to), ハヒフヘホ (ha hi hu he ho) như sau:
******** ********
4. Phát âm Hiragana và Katakana
Các bạn tham khảo cách phát âm các chữ Hiragana và Katakana ở trang web sau (có chú thích bằng tiếng Anh):
http://www.kt.rim.or.jp/~val/aiueo.html
Cách viết Katakana
thanhthuy134 (19-11-2010)
thanhthuy134 (19-11-2010)
thanhthuy134 (19-11-2010)
thanhthuy134 (19-11-2010)
Cố lên các bạn...sắp xong rùi ...hic hic...
thanhthuy134 (19-11-2010)
1.
** Nghe Download :http://vietsciences.free.fr/sinhngu/.../listening.ram
2.
** Hội thoại Download : http://vietsciences.free.fr/sinhngu/...nversation.ram
3.
** Bài tập Download : http://vietsciences.free.fr/sinhngu/...n/exercise.ram
1. Hội thoại 1: Hội thoại hàng ngày
会話1 生活会話
Ở nhà ga Mitaka (*) みたかえきで(三鷹駅で)
Sáng あさ(朝)
男A :おはようございます。
女B :おはようございます。
(*) Mitaka là một nhà ga tàu điện ở Tokyo.
Trưa ひる(昼)
女A:こんにちは。
女B :こんにちは。
5 giờ chiều (chia tay sau giờ làm việc) ごご5じ(午後5時)
女A :さようなら。
女B :さようなら。
Tối - ばん(晩)
A :こんばんは。
B :こんばんは。
Ở trên tàu, nữ A giẫm lên chân nam B.
(電車で女Aは男Bの足に踏む)
女A :すみません。
男B:いいえ。
Nữ A : Em xin lỗi anh.
Nam B : Không sao đâu chị !
Ở nhà hàng, nữ A đưa lọ shoyu cho nữ B(レストランで女Aは女Bに醤油を 渡す)
女A:どうぞ。
女B:ありがとうございます。
女A:いいえ。
2. Số đếm かず(数)
0 ゼロ/れい(零又は〇)
1 いち(一)
2 に(二)
3 さん(三)
4 よん/し(四)
5 ご(五)
6 ろく(六)
7 なな/しち(七)
8 はち(八)
9 きゅう/く(九)
10 じゅう(十)
Chú ý : Các số 0, 4, 7 và 9 có hai cách đọc.
11 じゅういち(十一)
12 じゅうに(十二)
13 じゅうさん(十三)
14 じゅうよん / じゅうし(十四)
15 じゅうご(十五)
16 じゅうろく(十六)
17 じゅうなな / じゅうしち(十七)
18 じゅうはち(十八)
19 じゅうきゅう / じゅうく(十九)
20 にじゅう(二十)
30 さんじゅう(三十)
40 よんじゅう(四十)
50 ごじゅう(五十)
60 ろくじゅう(六十)
70 ななじゅう / しちじゅう(七十)
80 はちじゅう(八十)
90 きゅうじゅう(九十)
100 ひゃく(百)
200 にひゃく(二百)
300 さんびゃく(三百)
400 よんひゃく(四百)
500 ごひゃく(五百)
600 ろっぴゃく(六百)
700 ななひゃく(七百)
800 はっぴゃく(八百)
900 きゅうひゃく(九百)
1,000 せん(千)
2,000 にせん(二千)
3,000 さんぜん(三千)
4,000 よんせん(四千)
5,000 ごせん(五千)
6,000 ろくせん(六千)
7,000 ななせん(七千)
8,000 はっせん(八千)
9,000 きゅうせん(九千)
10,000 いちまん(一万)
100,000 じゅうまん(十万)
1,000,000 ひゃくまん(百万)
10,000,000 せんまん(千万)
100,000,000 いちおく(一億)
1,000,000,000 じゅうおく(十億)
125 ひゃく にじゅうご
849 はっぴゃく よんじゅうきゅう
3,562 さんぜん ごひゃくろくじゅうに
18,793いちまん はっせん なな ひゃく きゅう じゅう さん
thay đổi nội dung bởi: pisco, 10-03-2008 lúc 10:47 AM
thangif30 (04-08-2011), thanhthuy134 (19-11-2010), thao33 (20-06-2012)
Các bạn mới học có 2 ngày để làm quen với 2 bảng chữ cái Hiragana và Katagana.
Và đây là bài tập đầu tiên :
A. Fill in the blanks with the appropriate words.
1. あしたがっこう ( ) いきますか。
2. あしたどこ ( ) いきますか。
3. クラスはなんじ ( ) はじまりますか。
4. だれ ( ) あいますか。
5. ともだち ( ) あいます。
B. Answer the following questions according the question given.
1. あしたどこへいきますか。 (ク ラ ス)
2. クラスはなんじにはじまり ますか。 (9 じ )
3. あしただれとあいますか。 ( と も だ ち )
4. きょうなにがありますか。 ( えいが )
thay đổi nội dung bởi: pisco, 10-03-2008 lúc 10:46 AM
Bu_Bu146 (21-04-2010), thanhthuy134 (19-11-2010)
Tình hình hôm nay ............ rất chi là tình hình !!.Bạn pisco chăm chỉ gớm !!
There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)
Bookmarks